Bước sang tháng 6, biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy của LPBank vẫn giữ nguyên so với tháng 5, không ghi nhận bất kỳ thay đổi nào về mặt bằng lãi suất. Các mức lãi suất được duy trì ổn định cho từng nhóm kỳ hạn cụ thể.
Ảnh: Tạp chí Công Thương
Cụ thể, các khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn như 1 tháng và 2 tháng hiện được ngân hàng áp dụng mức lãi suất 3%/năm. Với nhóm kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng, lãi suất huy động được giữ ở mức 3,2%/năm. Những khách hàng lựa chọn gửi tiền từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ nhận được mức lãi suất 4,1%/năm.
Khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn từ 12 tháng đến 16 tháng, khách hàng được hưởng lãi suất ngân hàng là 5%/năm, không thay đổi so với tháng trước. Còn với các khoản tiền gửi từ 18 tháng đến 60 tháng, LPBank tiếp tục duy trì mức lãi suất cao nhất tại quầy là 5,3%/năm.
Đối với các khoản gửi siêu ngắn hạn từ 1 tuần đến dưới 1 tháng, lãi suất ngân hàng LPBank giữ nguyên là 0,1%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng vẫn áp dụng thêm các lựa chọn khác cho khách hàng với mức lãi suất linh hoạt tùy theo thời điểm nhận lãi. Cụ thể:
Lãi trả trước: 2,98 - 4,91%/năm
Lãi trả hàng tháng: 3 - 5,11%/năm
Lãi trả hàng quý: 4,06 - 5,13%/năm
Biểu lãi suất tiết kiệm tại quầy LPBank tháng 6/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
01 tháng |
2,99 |
3 |
||
02 tháng |
2,98 |
3 |
3 |
|
03 tháng |
3,17 |
3,19 |
3,2 |
|
04 tháng |
3,16 |
3,19 |
3,2 |
|
05 tháng |
3,15 |
3,18 |
3,2 |
|
06 tháng |
4,01 |
4,07 |
4,08 |
4,1 |
07 tháng |
4 |
4,06 |
4,1 |
|
08 tháng |
3,99 |
4,05 |
4,1 |
|
09 tháng |
3,97 |
4,05 |
4,06 |
4,1 |
10 tháng |
3,96 |
4,04 |
4,1 |
|
11 tháng |
3,95 |
4,03 |
4,1 |
|
12 tháng |
4,76 |
4,89 |
4,91 |
5 |
13 tháng |
4,74 |
4,88 |
5 |
|
15 tháng |
4,7 |
4,86 |
4,88 |
5 |
16 tháng |
4,68 |
4,85 |
5 |
|
18 tháng |
4,91 |
5,11 |
5,13 |
5,3 |
24 tháng |
4,79 |
5,05 |
5,07 |
5,3 |
25 tháng |
4,77 |
5,04 |
5,3 |
|
36 tháng |
4,57 |
4,93 |
4,95 |
5,3 |
48 tháng |
4,37 |
4,82 |
4,84 |
5,3 |
60 tháng |
4,19 |
4,71 |
4,73 |
5,3 |
Nguồn: LPBank
Tương tự như hình thức gửi tại quầy, lãi suất tiền gửi đối với các khoản tiết kiệm trực tuyến (online) tại LPBank trong tháng 6/2025 cũng được duy trì ổn định. Ngân hàng vẫn áp dụng khung lãi suất dao động từ 3,6%/năm đến 5,6%/năm đối với các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi vào cuối kỳ.
Đối với các khoản tiền gửi không kỳ hạn qua kênh online, LPBank hiện áp dụng mức lãi suất 0,1%/năm – tương tự như hình thức gửi tại quầy và không có thay đổi so với thời điểm trước đó.
Biểu lãi suất tiết kiệm online LPBank tháng 6/2025
Kỳ hạn |
Lãi trả trước |
Lãi hàng tháng |
Lãi hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
01 tuần |
0,1 |
|||
02 tuần |
0,1 |
|||
03 tuần |
0,1 |
|||
1 tháng |
3,58 |
3,6 |
||
2 tháng |
3,67 |
3,69 |
3,7 |
|
3 tháng |
3,86 |
3,89 |
3,9 |
|
4 tháng |
3,85 |
3,88 |
3,9 |
|
5 tháng |
3,83 |
3,87 |
3,9 |
|
6 tháng |
4,97 |
5,05 |
5,07 |
5,1 |
7 tháng |
4,95 |
5,04 |
5,1 |
|
8 tháng |
4,93 |
5,03 |
5,1 |
|
9 tháng |
4,91 |
5,02 |
5,04 |
5,1 |
10 tháng |
4,89 |
5,01 |
5,1 |
|
11 tháng |
4,87 |
4,99 |
5,1 |
|
12 tháng |
5,12 |
5,27 |
5,29 |
5,4 |
13 tháng |
5,1 |
5,26 |
5,4 |
|
15 tháng |
5,05 |
5,24 |
5,26 |
5,4 |
16 tháng |
5,03 |
5,23 |
5,4 |
|
18 tháng |
5,16 |
5,39 |
5,41 |
5,6 |
24 tháng |
5,03 |
5,32 |
5,34 |
5,6 |
25 tháng |
5,01 |
5,31 |
5,6 |
|
36 tháng |
4,79 |
5,19 |
5,21 |
5,6 |
48 tháng |
4,57 |
5,06 |
5,09 |
5,6 |
60 tháng |
4,37 |
4,95 |
4,97 |
5,6 |
Nguồn: LPBank