Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay ghi nhận đà giảm trên cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản đều giảm 30 đồng, cùng đạt mức 25.830 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng giảm 30 đồng, còn 26.190 VND/USD.
Kế đến, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh giảm nhẹ 4 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn xuống 3.255 VND/HKD, mua chuyển khoản xuống 3.265 VND/HKD và bán ra ở 3.364 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng chung xu hướng đi xuống nhưng mức giảm tương đối nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt lùi về 29.294 VND/EUR, giảm 29 đồng; mua chuyển khoản đạt 29.317 VND/EUR, cũng giảm 29 đồng. Riêng giá bán ra điều chỉnh ít hơn, giảm 27 đồng, còn 30.532 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là một trong những đồng tiền có biến động mạnh nhất trong phiên. Giá mua tiền mặt giảm sâu 187 đồng, còn 34.675 VND/GBP; mua chuyển khoản lùi về 34.769 VND/GBP. Đáng chú ý, giá bán ra giảm mạnh nhất với 194 đồng, chốt ở mức 35.646 VND/GBP.
Với tỷ giá yen Nhật, BIDV điều chỉnh giảm trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,7 đồng, còn 176,19 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,71 đồng, đạt 176,50 VND/JPY; và giá bán ra cũng giảm 0,7 đồng, còn 183,98 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.253 VND/CHF và chiều bán ra là 32.140 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 760,73 VND/THB và chiều bán ra là 823,47 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.691 VND/AUD và chiều bán ra là 17.214 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.715 VND/CAD và chiều bán ra là 19.329 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.836 VND/SGD và chiều bán ra là 20.565 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.393 VND/NZD và chiều bán ra là 15.982 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,6 VND/KRW và chiều bán ra là 19,82 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 785,29 VND/TWD và chiều bán ra là 950,73 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.741,47 VND/MYR và chiều bán ra là 6.475,25 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.830 |
25.830 |
26.190 |
-30 |
-30 |
-30 |
GBP |
Bảng Anh |
34.675 |
34.769 |
35.646 |
-187 |
-187 |
-194 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.255 |
3.265 |
3.364 |
-4 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.253 |
31.350 |
32.140 |
-67 |
-67 |
-68 |
JPY |
yen Nhật |
176,19 |
176,5 |
183,98 |
-0,7 |
-0,71 |
-0,7 |
THB |
Baht Thái Lan |
760,73 |
770,13 |
823,47 |
0,51 |
0,52 |
-0,18 |
AUD |
Dollar Australia |
16.691 |
16.751 |
17.214 |
-27 |
-27 |
-30 |
CAD |
Dollar Canada |
18.715 |
18.775 |
19.329 |
15 |
15 |
16 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.836 |
19.898 |
20.565 |
-32 |
-32 |
-34 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.393 |
15.536 |
15.982 |
-26 |
-26 |
-31 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,6 |
18,36 |
19,82 |
-0,16 |
- |
-0,17 |
EUR |
Euro |
29.294 |
29.317 |
30.532 |
-29 |
-29 |
-27 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
785,29 |
- |
950,73 |
-0,28 |
- |
-0,32 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.741,47 |
- |
6.475,25 |
-13 |
- |
-18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.