Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng đồng loạt ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều được niêm yết ở mức 25.880 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra đạt 26.240 VND/USD; tất cả cùng tăng 17 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng ghi nhận đà tăng nhẹ, với mức điều chỉnh là 2 đồng. Hiện tỷ giá mua vào tiền mặt là 3.261 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.271 VND/HKD và bán ra là 3.370 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng 10 đồng trên cả ba loại giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên 34.891 VND/GBP, 34.986 VND/GBP và 35.875 VND/GBP
Trái ngược, tỷ giá euro có xu hướng giảm nhẹ trong phiên hôm nay. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản giảm 1 đồng, tương ứng 29.646 VND/EUR và 29.670 VND/EUR. Mức giảm ở chiều bán ra là 4 đồng, xuống còn 30.899 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng cùng chiều giảm giá. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 1,43 đồng, về mức 177,41 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm tương đương xuống còn 177,73 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra giảm 1,5 đồng, chốt ở mức 185,23 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.734 VND/CHF và chiều bán ra là 32.638 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 765,02 VND/THB và chiều bán ra là 828,6 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.646 VND/AUD và chiều bán ra là 17.168 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.865 VND/CAD và chiều bán ra là 19.478 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.928 VND/SGD và chiều bán ra là 20.664 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.362 VND/NZD và chiều bán ra là 15.949 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,63 VND/KRW và chiều bán ra là 19,85 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 794,99 VND/TWD và chiều bán ra là 961,87 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.734,99 VND/MYR và chiều bán ra là 6.467,75 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.880 |
25.880 |
26.240 |
17 |
17 |
17 |
GBP |
Bảng Anh |
34.891 |
34.986 |
35.875 |
10 |
10 |
10 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.261 |
3.271 |
3.370 |
2 |
2 |
2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.734 |
31.833 |
32.638 |
-164 |
-164 |
-149 |
JPY |
yen Nhật |
177,41 |
177,73 |
185,23 |
-1,43 |
-1,43 |
-1,5 |
THB |
Baht Thái Lan |
765,02 |
774,47 |
828,6 |
-1,15 |
-1,16 |
-0,74 |
AUD |
Dollar Australia |
16.646 |
16.706 |
17.168 |
24 |
24 |
25 |
CAD |
Dollar Canada |
18.865 |
18.925 |
19.478 |
63 |
62 |
57 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.928 |
19.990 |
20.664 |
-15 |
-15 |
-21 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.362 |
15.504 |
15.949 |
3 |
2 |
-11 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,63 |
18,39 |
19,85 |
0,03 |
- |
0,03 |
EUR |
Euro |
29.646 |
29.670 |
30.899 |
-1 |
-1 |
-4 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
794,99 |
- |
961,87 |
-0,2 |
- |
-0,19 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.734,99 |
- |
6.467,75 |
-10 |
- |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.