Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV tiếp tục nhích nhẹ 7 động. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.887 VND/USD, còn giá bán ra là 26.247 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh tăng, tuy mức tăng khá khiêm tốn. Tỷ giá mua tiền mặt được ghi nhận ở mức 3.262VND/HKD, trong khi mua chuyển khoản là 3.272 VND/HKD và bán ra là 3.371 VND/HKD; đều tăng 1 đồng.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro hiện niêm yết ở mức 29.692 VND/EUR mua vào tiền mặt, 29.716 VND/EUR mua vào chuyển khoản và 30.950 VND/EUR bán ra; tăng 46 đồng chiều mua vào và 51 đồng chiều bán ra.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục kéo dài đà tăng với mức điều chỉnh 48 đồng cho mua tiền mặt (lên 34.939 VND/GBP), mua chuyển khoản (lên 35.034 VND/GBP) và 49 đồng cho bán ra (lên 35.924 VND/GBP).
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng tiền mạnh khác, tỷ giá yen Nhật lại ghi nhận sự sụt giảm nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm còn 176,7 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,01 VND/JPY; cùng giảm khoảng 0,7 đồng. Giá bán ra cũng giảm 0,75 đồng, xuống còn 184,48 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.641 VND/CHF và chiều bán ra là 32.547 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 765,93 VND/THB và chiều bán ra là 829,33 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.709 VND/AUD và chiều bán ra là 17.238 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.888 VND/CAD và chiều bán ra là 19.502 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.948 VND/SGD và chiều bán ra là 20.684 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.430 VND/NZD và chiều bán ra là 16.030 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,69 VND/KRW và chiều bán ra là 19,92 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 798,55 VND/TWD và chiều bán ra là 966,11 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.744,65 VND/MYR và chiều bán ra là 6.481,69 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.887 |
25.887 |
26.247 |
7 |
7 |
7 |
GBP |
Bảng Anh |
34.939 |
35.034 |
35.924 |
48 |
48 |
49 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.262 |
3.272 |
3.371 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.641 |
31.740 |
32.547 |
-93 |
-93 |
-91 |
JPY |
yen Nhật |
176,7 |
177,01 |
184,48 |
-0,71 |
-0,72 |
-0,75 |
THB |
Baht Thái Lan |
765,93 |
775,39 |
829,33 |
0,91 |
0,92 |
0,73 |
AUD |
Dollar Australia |
16.709 |
16.770 |
17.238 |
63 |
64 |
70 |
CAD |
Dollar Canada |
18.888 |
18.948 |
19.502 |
23 |
23 |
24 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.948 |
20.010 |
20.684 |
20 |
20 |
20 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.430 |
15.573 |
16.030 |
68 |
69 |
81 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,69 |
18,45 |
19,92 |
0,06 |
- |
0,07 |
EUR |
Euro |
29.692 |
29.716 |
30.950 |
46 |
46 |
51 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
798,55 |
- |
966,11 |
3,56 |
- |
4,24 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.744,65 |
- |
6.481,69 |
10 |
- |
14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.