Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng nhẹ 8 đồng so với phiên trước, đưa giá mua lên 25.858 VND/USD và giá bán lên 26.218 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng ghi nhận tăng mạnh 150 đồng ở chiều mua vào và 157 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 29.297 VND/EUR, mua chuyển khoản ở mức 29.320 VND/EUR, còn bán ra là 30.570 VND/EUR.
Cũng trong phiên này, tỷ giá bảng Anh được nâng lên mức 34.763 VND/GBP cho mua tiền mặt (tăng 101 đồng), 34.857 VND/GBP cho mua chuyển khoản (tăng 101 đồng) và VND/GBP cho bán ra (tăng 112 đồng).
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật nhích thêm 0,55 đồng ở chiều mua vào và 0,54 đồng chiều bán ra. Hiện, BIDV niêm yết giá yên ở mức 178,2 VND/JPY (mua tiền mặt), 178,52 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 186,48 VND/JPY (bán ra).
Trái ngược với các ngoại tệ trên, tỷ giá đô la Hong Kong có sự điều chỉnh trái chiều. Tỷ giá mua tiền mặt giảm nhẹ 1 đồng, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản giữ nguyên. Đáng chú ý, giá bán ra lại tăng thêm 1 đồng, đưa các mức tỷ giá của HKD lần lượt là: 3.260 VND/HKD (mua tiền mặt), 3.270 VND/HKD (mua chuyển khoản) và 3.370 VND/HKD (bán ra
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.351 VND/CHF và chiều bán ra là 32.312 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 762,49 VND/THB và chiều bán ra là 825,87 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.636 VND/AUD và chiều bán ra là 17.145 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.713 VND/CAD và chiều bán ra là 19.281 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.892 VND/SGD và chiều bán ra là 20.586 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.379 VND/NZD và chiều bán ra là 15.972 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,55 VND/KRW và chiều bán ra là 19,66 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 784,75 VND/TWD và chiều bán ra là 949,43 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.738,22 VND/MYR và chiều bán ra là 6.474,53 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.858 |
25.858 |
26.218 |
8 |
8 |
8 |
GBP |
Bảng Anh |
34.763 |
34.857 |
35.796 |
101 |
101 |
112 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.260 |
3.270 |
3.370 |
-1 |
0 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.351 |
31.449 |
32.312 |
151 |
152 |
144 |
JPY |
yen Nhật |
178,2 |
178,52 |
186,48 |
0,55 |
0,55 |
0,54 |
THB |
Baht Thái Lan |
762,49 |
771,91 |
825,87 |
4,65 |
4,71 |
5,3 |
AUD |
Dollar Australia |
16.636 |
16.696 |
17.145 |
46 |
46 |
50 |
CAD |
Dollar Canada |
18.713 |
18.773 |
19.281 |
-6 |
-6 |
-2 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.892 |
19.954 |
20.586 |
34 |
34 |
38 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.379 |
15.522 |
15.972 |
101 |
102 |
105 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,55 |
18,3 |
19,66 |
-0,01 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
29.297 |
29.320 |
30.570 |
150 |
150 |
157 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
784,75 |
- |
949,43 |
-1,85 |
- |
-2,88 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.738,22 |
- |
6.474,53 |
23 |
- |
25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.