Ảnh minh họa: MH.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (14/07) tiếp tục giảm. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 174,71 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 180,71 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
171,40 |
173,13 |
182,29 |
-0,61 |
-0,62 |
-0,65 |
Agribank |
173,64 |
174,34 |
181,62 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,23 |
VietinBank |
174,27 |
174,77 |
182,30 |
-0,03 |
-0,03 |
0,00 |
BIDV |
174,43 |
174,74 |
182,31 |
-0,27 |
-0,28 |
-0,10 |
Techcombank |
170,66 |
174,88 |
183,23 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,40 |
Eximbank |
174,71 |
175,23 |
180,71 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,13 |
Sacombank |
174,00 |
175,00 |
181,52 |
-0,92 |
-0,92 |
-0,91 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay diễn biến trái chiều. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.915 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.394 VND/AUD tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
16.738 |
16.907 |
17.449 |
50 |
50 |
52 |
Agribank |
16.851 |
16.919 |
17.462 |
52 |
53 |
54 |
VietinBank |
16.915 |
16.965 |
17.465 |
-31 |
-31 |
-31 |
BIDV |
16.858 |
16.919 |
17.394 |
-7 |
-7 |
-12 |
Techcombank |
16.611 |
16.880 |
17.475 |
-35 |
-35 |
-38 |
Eximbank |
16.879 |
16.930 |
17.487 |
2 |
2 |
1 |
Sacombank |
16.841 |
16.941 |
17.509 |
63 |
63 |
63 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tiếp tục đồng loạt đi xuống. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.813 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.754 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
34.339 |
34.685 |
35.797 |
-124 |
-125 |
-129 |
Agribank |
34.626 |
34.765 |
35.754 |
-118 |
-119 |
-120 |
Vietinbank |
34.813 |
34.913 |
35.773 |
-143 |
-143 |
-143 |
BIDV |
34.781 |
34.875 |
35.758 |
-162 |
-162 |
-169 |
Techcombank |
34.420 |
34.811 |
35.785 |
-160 |
-161 |
-170 |
Eximbank |
34.708 |
34.777 |
35.848 |
-116 |
-117 |
-121 |
Sacombank |
34.749 |
34.799 |
35.912 |
-133 |
-133 |
-122 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đồng loạt giảm. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,52 VND/KRW. Trong khi VietinBank là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,70 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,40 | 18,22 | 19,77 | -0,02 | -0,02 | -0,03 |
Agribank | - | 18,18 | 19,95 | - | -0,02 | -0,03 |
Vietinbank | 15,97 | 17,97 | 19,70 | -0,03 | -0,03 | -0,90 |
BIDV | 17,52 | 18,27 | 19,71 | -0,01 | -0,02 | -0,04 |
Techcombank | - | 18,00 | 20,00 | - | 0,00 | 0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.545 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Vietcombank |
3.550 |
3.586 |
3.701 |
5 |
5 |
5 |
Vietinbank |
- |
3.593 |
3.693 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.593 |
3.690 |
- |
3 |
3 |
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.573 |
3.726 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.910 VND/USD và 26.300 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.747 VND/EUR và 31.316 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.862 VND/SGD và 20.747 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.592 VND/CAD và 19.382 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 711 VND/THB và 823 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.