Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank giảm nhẹ ở chiều mua vào trong khi chiều bán ra lại giữ nguyên. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 36 đồng, đạt mức 25.879 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra vẫn ổn định ở mức 26.240 VND/USD.
Ngược chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh ghi nhận giảm 7 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt xuống còn 34.836 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.886 VND/GBP và bán ra về 35.849 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm mạnh 1 đồng ở cả mua vào tiền mặt (176,35 VND/JPY), mua vào chuyển khoản (177,35 VND/JPY) và bán ra (183,37 VND/JPY).
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank ổn định ở chiều mua vào và điều chỉnh nhẹ ở chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giữ nguyên lần lượt là 29.738 VND/EUR và 29.838 VND/EUR. Tuy nhiên, giá bán ra của đồng euro lại nhích nhẹ 1 đồng, lên mức 30.571 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 83 đồng trong sáng nay; đưa giá mua tiền mặt lên mức 16.643 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 16.743 VND/AUD và bán ra là 17.278 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay hi nhận sự giảm nhẹ ở USD, GBP và JPY, đặc biệt ở chiều mua vào, trong khi đồng euro ổn định và đô la Úc tăng mạnh. Điều này phản ánh sự phân hóa rõ rệt trong biến động tỷ giá của các ngoại tệ chủ chốt, chịu tác động bởi các yếu tố thị trường khác nhau.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.879 |
25.879 |
26.240 |
-36 |
-36 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.643 |
16.743 |
17.278 |
83 |
83 |
83 |
Dollar Canada |
CAD |
18.838 |
18.938 |
19.489 |
-4 |
-4 |
-4 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.602 |
31.632 |
32.471 |
-103 |
-103 |
-108 |
Euro |
EUR |
29.738 |
29.838 |
30.571 |
0 |
0 |
1 |
Bảng Anh |
GBP |
34.836 |
34.886 |
35.849 |
-7 |
-7 |
-7 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.320 |
3.440 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
176,35 |
177,35 |
183,37 |
-1 |
-1 |
-1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.594 |
3.679 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.940 |
20.070 |
20.681 |
-17 |
-17 |
-18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.581 |
16.092 |
- |
77 |
80 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
1000 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.390 |
6.510 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.