Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ ở cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng nhích 10 đồng, lên mức 25.830 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD tăng 20 đồng, đạt 26.250 VND/USD.
Đáng chú ý, tỷ giá bảng Anh trong phiên hôm nay bật tăng mạnh, đặc biệt ở chiều mua. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt tăng vọt 694 đồng lên 34.794 VND/GBP, còn mua chuyển khoản cũng tăng 684 đồng, đạt 34.844 VND/GBP. Mức tăng của giá bán ra khiêm tốn hơn, chỉ 56 đồng, lên 35.796 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc có một phiên tăng giá ổn định với mức tăng 32 đồng cho mua vào và 30 đồng cho bán ra. Sau điều chỉnh giá mua tiền mặt là 16.534 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.634 VND/AUD và bán ra ở mức 17.172 VND/AUD.
Mặt khác, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục giảm giá so với phiên trước đó. Cả ba loại hình giao dịch gồm mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 74 đồng. Theo đó, euro được mua vào lần lượt ở mức 29.338 VND/EUR và 29.438 VND/EUR, trong khi bán ra còn 30.168 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng quay đầu giảm nhẹ. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 0,75 đồng, tương ứng 177,83 VND/JPY và 178,83 VND/JPY. Giá bán ra cũng hạ 0,78 đồng, xuống còn 184,86 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tiếp tục diễn biến trái chiều giữa các đồng ngoại tệ. Bảng Anh bật tăng mạnh, trong khi đô la Mỹ và đô la Úc tăng nhẹ. Ngược lại, euro giảm rõ rệt còn Yên Nhật giảm nhẹ. Biên độ biến động giữa các đồng tiền khá đa dạng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.830 |
25.830 |
26.250 |
10 |
10 |
20 |
Dollar Australia |
AUD |
16.534 |
16.634 |
17.172 |
32 |
32 |
30 |
Dollar Canada |
CAD |
18.667 |
18.767 |
19.322 |
45 |
45 |
49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.283 |
31.313 |
32.141 |
-136 |
-136 |
-147 |
Euro |
EUR |
29.338 |
29.438 |
30.168 |
-74 |
-74 |
-74 |
Bảng Anh |
GBP |
34.794 |
34.844 |
35.796 |
694 |
684 |
56 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,83 |
178,83 |
184,86 |
-0,75 |
-0,75 |
-0,78 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.594 |
3.679 |
- |
9 |
9 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.840 |
19.970 |
20.580 |
-15 |
-15 |
-16 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.469 |
15.980 |
- |
0 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.