Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank hôm nay tăng giảm trái chiều giữa các chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 80 đồng, nâng mức niêm yết lên 25.910 VND/USD. Trái lại, giá bán ra giảm nhẹ 10 đồng, còn 26.240 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Úc tiếp tục xu hướng tăng ổn định trên cả ba hình thức giao dịch. Với giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 63 đồng, lần lượt đạt 16.597 VND/AUD và 16.697 VND/AUD. Ở chiều bán ra, đô Úc tăng nhẹ hơn với 60 đồng, lên 17.232 VND/AUD.
Tỷ giá bảng Anh nối tiếp đà tăng khi tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng nhích thêm 48 đồng, lên mức 34.842 VND/GBP và 34.892 VND/GBP. Đáng chú ý, chiều bán ra tăng mạnh hơn với 59 đồng, chốt ở 35.855 VND/GBP.
Tỷ giá euro cũng có phiên giao dịch tích cực khi đồng loạt tăng 95 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 29.433 VND/EUR, mua chuyển khoản đạt 29.533 VND/EUR và bán ra là 30.263 VND/EUR.
Cùng đảo chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt tăng 1,29 đồng, đạt 179,12 VND/JPY; trong khi mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 1 đồng, lần lượt đạt 180 VND/JPY và 186 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay hướng tăng chiếm ưu thế ở nhiều đồng ngoại tệ mạnh như euro, bảng Anh, yên Nhật, Đô la Australia, Franc Thụy Sĩ hay Đô la Canada, với mức tăng trải đều ở các chiều giao dịch. Đáng chú ý, Đô la Mỹ lại thể hiện diễn biến trái chiều khi tăng ở chiều mua nhưng giảm nhẹ ở chiều bán ra. Trong khi đó, một số đồng tiền như Đô la Hồng Kông, Won Hàn Quốc hay Ringgit Malaysia giữ nguyên tỷ giá.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.910 |
25.910 |
26.240 |
80 |
80 |
-10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.597 |
16.697 |
17.232 |
63 |
63 |
60 |
Dollar Canada |
CAD |
18.722 |
18.822 |
19.378,00 |
55 |
55 |
56,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.460 |
31.490 |
32.330 |
177 |
177 |
189 |
Euro |
EUR |
29.433 |
29.533 |
30.263 |
95 |
95 |
95 |
Bảng Anh |
GBP |
34.842 |
34.892 |
35.855 |
48 |
48 |
59 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
179,12 |
180 |
186 |
1,29 |
1 |
1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.599 |
3.684 |
- |
5 |
5 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.897 |
20.027 |
20.642 |
57 |
57 |
62 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.530 |
16.041 |
- |
61 |
61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.