Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm nhẹ ở chiều mua và ổn định ở chiều bán. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều ở mức 25.879 VND/USD, giảm 31 đồng so với phiên trước. Chiều bán ra giữ nguyên tại 26.240 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô la Úc quay đầu giảm 14 đồng ở chiều mua vào và 11 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra niêm yết tương ứng là 16.583 VND/AUD, 16.683 VND/AUD và 17.221 VND/AUD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm 1 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ xuống còn 177,79 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 178,79 VND/JPY và bán ra là 184,83 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng giảm của các ngoại tệ trên, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục tăng lên mức 29.459 VND/EUR mua vào tiền mặt (tăng 26 đồng), 29.559 VND/EUR mua vào chuyển khoản (tăng 26 đồng) và 30.292 VND/EUR bán ra (tăng 29 đồng).
Chung xu hướng tăng với euro, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh thêm 17 đồng cho chiều mua vào và 20 đồng cho bán ra; đưa giá mua tiền mặt lên 34.859 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.909 VND/GBP và bán ra ở 35.875 VND/GBP,.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay có sự phân chiều rõ rệt giữa các đồng ngoại tệ. Trong khi euro và bảng Anh tiếp tục tăng giá, nhiều đồng tiền khác như USD, AUD, JPY, CAD, CHF, CNY, SGD và NZD lại ghi nhận mức giảm nhẹ. Bên cạnh đó, một số đồng ngoại tệ vẫn giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.879 |
25.879 |
26.240 |
-31 |
-31 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.583 |
16.683 |
17.221 |
-14 |
-14 |
-11 |
Dollar Canada |
CAD |
18.718 |
18.818 |
19.374 |
-4 |
-4 |
-4 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.372 |
31.402 |
32.225 |
-88 |
-88 |
-105 |
Euro |
EUR |
29.459 |
29.559 |
30.292 |
26 |
26 |
29 |
Bảng Anh |
GBP |
34.859 |
34.909 |
35.875 |
17 |
17 |
20 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,79 |
178,79 |
184,83 |
-1 |
-1 |
-1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.593 |
3.679 |
- |
-5 |
-5 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.885 |
20.015 |
20.626 |
-12 |
-12 |
-16 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.529 |
16.040 |
- |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.