Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giá so với phiên hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá 26.187 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.217 VND/USD mua chuyển khoản, tăng đồng thời 20 đồng ở cả hai giao dịch mua. Trong khi chiều bán ra không thay đổi so với phiên trước, hiện được ấn định ở mức 26.497 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tại Vietcombank được giao dịch với giá 30.287,18 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.593,11 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.883,72 VND/EUR bán ra, tăng lần lượt 170,12 đồng, 171,83 đồng và 179 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được giao dịch ở mức 16.969,78 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 17.141,19 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.690,02 VND/AUD chiều bán ra, tăng tương ứng 113,79 đồng, 114,94 đồng và 118,59 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank tăng 182,18 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 34.884,18 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 184,03 đồng, lên 35.236,55 VND/GBP; đồng thời giá bán cũng tăng 189,87 đồng, hiện ở mức 36.364,77 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tăng 1,21 đồng chiều mua tiền mặt, lên 172,99 VND/JPY; mua chuyển khoản tăng 1,23 đồng, lên 174,74 VND/JPY; và giá bán cũng tăng 1,29 đồng, lên 183,98 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 9/9 tăng giá đồng loạt. Trong đó, đồng Euro, đôla Úc, bảng Anh và yen Nhật tăng mạnh, trong khi đồng USD tăng nhẹ so với phiên trước.
Ngoài ra, các đồng ngoại tệ khác cũng được điều chỉnh. Cụ thể, đôla Singapore, baht Thái, đôla Canada, franc Thụy Sĩ, đôla Hong Kong, nhân dân tệ và ringgit Malaysia đồng loạt tăng. Trong khi đó, krone Na Uy, rúp Nga có xu hướng giảm trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.187 |
26.217 |
26.497 |
20 |
20 |
0 |
Euro |
EUR |
30.287,18 |
30.593,11 |
31.883,72 |
170,12 |
171,83 |
179 |
Bảng Anh |
GBP |
34.884,18 |
35.236,55 |
36.364,77 |
182,18 |
184,03 |
189,87 |
Yen Nhật |
JPY |
172,99 |
174,74 |
183,98 |
1,21 |
1,23 |
1,29 |
Đô la Úc |
AUD |
16.969,78 |
17.141,19 |
17.690,02 |
113,79 |
114,94 |
118,59 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.049,53 |
20.252,05 |
20.942,34 |
45,50 |
45,96 |
47,49 |
Baht Thái |
THB |
736,55 |
818,39 |
853,08 |
11,25 |
12,50 |
13,02 |
Đô la Canada |
CAD |
18.647,60 |
18.835,96 |
19.439,06 |
55,37 |
55,93 |
57,69 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.489,75 |
32.817,93 |
33.868,71 |
262,59 |
265,25 |
273,69 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.293,90 |
3.327,17 |
3.454,37 |
5,61 |
5,67 |
5,88 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.611,19 |
3.647,66 |
3.764,46 |
3,78 |
3,81 |
3,93 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.086,99 |
4.243,24 |
- |
23,15 |
24,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,61 |
311,46 |
- |
0,99 |
1,04 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,48 |
18,31 |
19,87 |
0 |
0 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
86.054,00 |
90.224,31 |
- |
25,13 |
26,22 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.210,47 |
6.345,54 |
- |
20,59 |
21,03 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.593,63 |
2.703,59 |
- |
16,07 |
16,75 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
304,81 |
337,41 |
- |
-4,31 |
-4,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.999,73 |
7.300,92 |
- |
6,26 |
6,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.765,81 |
2.883,06 |
- |
11,83 |
12,33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.