Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank duy trì xu hướng giảm nhẹ so với phiên trước đó. Cả hai hình thức mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 15 đồng, cùng niêm yết ở mức 25.842 VND/USD. Tỷ giá bán ra cũng được điều chỉnh giảm tương ứng, xuống còn 26.202 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng có diễn biến đi xuống nhẹ. Cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 0,33 đồng, lần lượt lùi về 175,95 VND/JPY, 176,45 VND/JPY và 183,95 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc nối tiếp xu hướng giảm giá với mức giảm 45 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều đỉnh, VietinBank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 16.703 VND/AUD, mua chuyển khoản ở 16.753 VND/AUD và bán ra là 17.253 VND/AUD.
Tỷ giá bảng Anh là đồng tiền ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong phiên. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm còn 34.644 VND/GBP và mua chuyển khoản còn 34.744 VND/GBP, đều hạ 179 đồng. Giá bán ra cũng lao dốc tương đương, xuống còn 35.604 VND/GBP.
Trái ngược với các ngoại tệ trên, tỷ giá euro lại quay đầu tăng 15 đồng trong phiên hôm nay. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng lên 29.263 VND/EUR và mua chuyển khoản đạt 29.308 VND/EUR. Ở chiều bán ra, euro cũng nhích lên mức 30.518 VND/EUR.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng giảm chiếm ưu thế ở hầu hết các đồng ngoại tệ lớn như USD, yen Nhật, bảng Anh và đô la Úc, với mức giảm đồng đều trên cả ba hình thức giao dịch. Riêng đồng euro là ngoại lệ, khi đồng loạt tăng giá ở cả chiều mua và bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.842 |
25.842 |
26.202 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
29.263 |
29.308 |
30.518 |
15 |
15 |
15 |
yen Nhật |
JPY |
175,95 |
176,45 |
183,95 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,33 |
Bảng Anh |
GBP |
34.644 |
34.744 |
35.604 |
-179 |
-179 |
-179 |
Dollar Australia |
AUD |
16.703 |
16.753 |
17.253 |
-45 |
-45 |
-45 |
Dollar Canada |
CAD |
18.577 |
18.777 |
19.327 |
23 |
23 |
23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.177 |
31.432 |
32.132 |
-30 |
-30 |
-30 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.571 |
3.671 |
- |
-3 |
-3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.953 |
4.063 |
- |
3 |
3 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.240 |
3.255 |
3.375 |
-3 |
-3 |
-3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
19,8 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.542 |
2.622 |
- |
-13 |
-13 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.454 |
15.504 |
16.021 |
-63 |
-63 |
-63 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.665 |
2.765 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.773 |
19.863 |
20.543 |
-5 |
-5 |
-5 |
Baht Thái |
THB |
744,86 |
789,2 |
812,86 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.788,28 |
7.178,28 |
- |
-4 |
-4 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.939 |
87.989 |
- |
-13 |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.