12/09/2025 11:51

Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/9 USD, yen Nhật và euro tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 12/9, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều giữa loạt ngoại tệ lớn. Hiện, tỷ giá USD được niêm yết ở mức 26.208 VND/USD mua vào và 26.476 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 11 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.208 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng hạ 6 đồng, neo ở mức 26.476 VND/USD.

Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ 0,1 đồng, xuống còn 175,47 VND/JPY cho mua tiền mặt, 175,97 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 183,47 VND/JPY cho bán ra.

Trái ngược với USD và yen Nhật, tỷ giá euro tiếp tục tăng 65 đồng trên tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.496 VND/EUR mua chuyển khoản là 30.541 VND/EUR và bán ra là 31.751 VND/EUR.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng 64 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 35.331 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.431 VND/GBP và bán ra ở mức 36.291 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc nổi bật với mức tăng mạnh nhất trong nhóm các ngoại tệ chính. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng tới 133 đồng; tương ứng 17.329 VND/AUD, 17.379 VND/AUD và 17.879 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền mạnh. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng giảm giá, các đồng tiền khác như euro, bảng Anh và đô Úc lại tăng giá đáng kể, đặc biệt là đô Úc với mức tăng lớn nhất.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.208

26.208

26.476

-11

-11

-6

Euro

EUR

30.496

30.541

31.751

65

65

65

yen Nhật

JPY

175,47

175,97

183,47

-0,10

-0,10

-0,10

Bảng Anh

GBP

35.331

35.431

36.291

64

64

64

Dollar Australia

AUD

17.329

17.379

17.879

133

133

133

Dollar Canada

CAD

18.612

18.812

19.362

32

32

32

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.672

32.927

33.627

87

87

87

Nhân dân tệ

CNY

-

3.655

3.762

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.115

4.225

-

9

9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.316

3.331

3.451

2

2

2

Won Hàn Quốc

KRW

16,01

18,01

20,61

0,01

0,01

0,01

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.643

2.723

-

16

16

Dollar New Zealand

NZD

15.505

15.555

16.071

87

87

87

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.787

2.887

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

20.127

20.217

20.897

7

7

7

Baht Thái

THB

779,54

823,88

847,54

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.883,67

7.273,67

-

-3

-3

Dinar Kuwait

KWD

-

84.396

89.446

-

-2

-2

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư