Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu giảm 11 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.208 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng hạ 6 đồng, neo ở mức 26.476 VND/USD.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ 0,1 đồng, xuống còn 175,47 VND/JPY cho mua tiền mặt, 175,97 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 183,47 VND/JPY cho bán ra.
Trái ngược với USD và yen Nhật, tỷ giá euro tiếp tục tăng 65 đồng trên tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.496 VND/EUR mua chuyển khoản là 30.541 VND/EUR và bán ra là 31.751 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng 64 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 35.331 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.431 VND/GBP và bán ra ở mức 36.291 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc nổi bật với mức tăng mạnh nhất trong nhóm các ngoại tệ chính. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng tới 133 đồng; tương ứng 17.329 VND/AUD, 17.379 VND/AUD và 17.879 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một xu hướng phân hóa rõ rệt giữa các đồng tiền mạnh. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng giảm giá, các đồng tiền khác như euro, bảng Anh và đô Úc lại tăng giá đáng kể, đặc biệt là đô Úc với mức tăng lớn nhất.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 12/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.208 |
26.208 |
26.476 |
-11 |
-11 |
-6 |
Euro |
EUR |
30.496 |
30.541 |
31.751 |
65 |
65 |
65 |
yen Nhật |
JPY |
175,47 |
175,97 |
183,47 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Bảng Anh |
GBP |
35.331 |
35.431 |
36.291 |
64 |
64 |
64 |
Dollar Australia |
AUD |
17.329 |
17.379 |
17.879 |
133 |
133 |
133 |
Dollar Canada |
CAD |
18.612 |
18.812 |
19.362 |
32 |
32 |
32 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.672 |
32.927 |
33.627 |
87 |
87 |
87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.655 |
3.762 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.115 |
4.225 |
- |
9 |
9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.316 |
3.331 |
3.451 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,01 |
18,01 |
20,61 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.643 |
2.723 |
- |
16 |
16 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.505 |
15.555 |
16.071 |
87 |
87 |
87 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.787 |
2.887 |
- |
10 |
10 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.127 |
20.217 |
20.897 |
7 |
7 |
7 |
Baht Thái |
THB |
779,54 |
823,88 |
847,54 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.883,67 |
7.273,67 |
- |
-3 |
-3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.396 |
89.446 |
- |
-2 |
-2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.