21/05/2025 11:41

Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/5, Euro, bảng Anh, đô Úc và yen Nhật tăng đồng loạt

Khảo sát ngày 21/5, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng. Trong đó, tỷ giá euro tăng mạnh đến 227 đồng, đưa giá mua vào và bán ra lên mức 28.982 VND/EUR - 30.237 VND/EUR.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Ghi nhận lúc 11h20, tỷ giá ngoại tệ VietinBank triển khai cho 5 đồng tiền lớn như sau:

Tỷ giá USD giảm 1 đồng trên cả chiều mua vào và bán ra; tương ứng 25.782 VND/USD và 26.142 VND/USD.

Mặt khác, tỷ giá euro tăng mạnh 227 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 28.982 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.027 VND/EUR, và bán ra là 30.237 VND/EUR.

Tương tự như euro, tỷ giá bảng Anh tăng đồng loạt 166 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên mức 34.430 VND/GBP, 34.530 VND/GBP và 35.390 VND/GBP.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 1,26 đồng. Sau khi tăng, tỷ giá mua tiền mặt yên Nhật là 177,05 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,55 VND/JPY và bán ra là 185,05 VND/JPY.

Chung xu hướng đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng 14 đồng, áp dụng cho cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mới nhất của đô Úc là 16.493 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.543 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.043 VND/AUD cho bán ra.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay đa số các đồng tiền ngoại tệ đều có xu hướng mạnh lên so với Đồng Việt Nam. Mặc dù có một vài ngoại lệ như USD và HKD giảm giá, cùng LAK và SAR giữ nguyên, nhưng phần lớn các đồng tiền còn lại đều ghi nhận sự điều chỉnh tăng tỷ giá, đặc biệt là các đồng tiền mạnh như EUR, GBP, CHF

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/5

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.782

25.782

26.142

-1

-1

-1

Euro

EUR

28.982

29.027

30.237

227

227

227

yen Nhật

JPY

177,05

177,55

185,05

1,26

1,26

1,26

Bảng Anh

GBP

34.430

34.530

35.390

166

166

166

Dollar Australia

AUD

16.493

16.543

17.043

14

14

14

Dollar Canada

CAD

18.241

18.441

18.991

92

92

92

Franc Thụy Sỹ

CHF

31.104

31.359

32.059

438

438

438

Nhân dân tệ

CNY

-

3.552

3.652

-

7

7

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.915

4.025

-

31

31

Dollar Hồng Kông

HKD

3.241

3.256

3.376

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,75

17,75

19,55

0,13

0,13

0,13

Kip Lào

LAK

-

0,9

1,26

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.514

2.594

-

23

23

Dollar New Zealand

NZD

15.191

15.241

15.758

76

76

76

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.663

2.763

-

25

25

Đô la Singapore

SGD

19.662

19.752

20.432

55

55

55

Baht Thái

THB

740,59

784,93

808,59

10

10

10

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.772,28

7.162,28

-

0

0

Dinar Kuwait

KWD

-

82.597

87.647

-

78

78

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h20 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư