Ghi nhận lúc 11h20, tỷ giá ngoại tệ VietinBank triển khai cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD giảm 1 đồng trên cả chiều mua vào và bán ra; tương ứng 25.782 VND/USD và 26.142 VND/USD.
Mặt khác, tỷ giá euro tăng mạnh 227 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 28.982 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.027 VND/EUR, và bán ra là 30.237 VND/EUR.
Tương tự như euro, tỷ giá bảng Anh tăng đồng loạt 166 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên mức 34.430 VND/GBP, 34.530 VND/GBP và 35.390 VND/GBP.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 1,26 đồng. Sau khi tăng, tỷ giá mua tiền mặt yên Nhật là 177,05 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,55 VND/JPY và bán ra là 185,05 VND/JPY.
Chung xu hướng đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng 14 đồng, áp dụng cho cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mới nhất của đô Úc là 16.493 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.543 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.043 VND/AUD cho bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay đa số các đồng tiền ngoại tệ đều có xu hướng mạnh lên so với Đồng Việt Nam. Mặc dù có một vài ngoại lệ như USD và HKD giảm giá, cùng LAK và SAR giữ nguyên, nhưng phần lớn các đồng tiền còn lại đều ghi nhận sự điều chỉnh tăng tỷ giá, đặc biệt là các đồng tiền mạnh như EUR, GBP, CHF
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.782 |
25.782 |
26.142 |
-1 |
-1 |
-1 |
Euro |
EUR |
28.982 |
29.027 |
30.237 |
227 |
227 |
227 |
yen Nhật |
JPY |
177,05 |
177,55 |
185,05 |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
Bảng Anh |
GBP |
34.430 |
34.530 |
35.390 |
166 |
166 |
166 |
Dollar Australia |
AUD |
16.493 |
16.543 |
17.043 |
14 |
14 |
14 |
Dollar Canada |
CAD |
18.241 |
18.441 |
18.991 |
92 |
92 |
92 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.104 |
31.359 |
32.059 |
438 |
438 |
438 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.552 |
3.652 |
- |
7 |
7 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.915 |
4.025 |
- |
31 |
31 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.241 |
3.256 |
3.376 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,75 |
17,75 |
19,55 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.514 |
2.594 |
- |
23 |
23 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.191 |
15.241 |
15.758 |
76 |
76 |
76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.663 |
2.763 |
- |
25 |
25 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.662 |
19.752 |
20.432 |
55 |
55 |
55 |
Baht Thái |
THB |
740,59 |
784,93 |
808,59 |
10 |
10 |
10 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.772,28 |
7.162,28 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.597 |
87.647 |
- |
78 |
78 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h20 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.