24/10/2025 09:39

Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/10 USD, yen Nhật, euro và won Hàn Quốc tăng giảm trái chiều

Khảo sát ngày 24/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều giữa các đồng tiền chính. Trong đó, tỷ giá USD hạ nhẹ xuống 26.131 VND/USD và 26.352 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 6 đồng ở chiều mua vào, xuống còn 26.131 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.352 VND/USD.

Tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm 0,54 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 167,71 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,21 VND/JPY và bán ra ở mức 177,21 VND/JPY.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng hạ xuống còn 34.639 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.739 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.599 VND/GBP (bán ra); đồng loạt giảm 41 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều tăng 28 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 30.122 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.117 VND/EUR và bán ra là 31.427 VND/EUR.

Tỷ giá đô la Úc cũng phục hồi 56 đồng và nâng giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt lên 16.779 VND/AUD, 16.829 VND/AUD và 17.529 VND/AUD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá won Hàn Quốc nhích thêm 0,07 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 15,36 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,36 VND/KRW và bán ra là 19,96 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.131

26.131

26.352

-6

-6

0

Euro

EUR

30.122

30.117

31.427

28

28

28

yen Nhật

JPY

167,71

168,21

177,21

-0,54

-0,54

-0,54

Bảng Anh

GBP

34.639

34.739

35.599

-41

-41

-41

Dollar Australia

AUD

16.779

16.829

17.529

56

56

56

Dollar Canada

CAD

18.367

18.567

19.117

4

4

4

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.632

32.887

33.587

60

60

60

Nhân dân tệ

CNY

-

3.646

3.753

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.062

4.172

-

3

3

Dollar Hồng Kông

HKD

3.312

3.327

3.447

-2

-2

-2

Won Hàn Quốc

KRW

15,36

17,36

19,96

0,07

0,07

0,07

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.608

2.688

-

10

10

Dollar New Zealand

NZD

14.891

14.941

15.457

56

56

56

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.759

2.859

-

10

10

Đô la Singapore

SGD

19.815

19.905

20.585

2

2

2

Baht Thái

THB

749,15

793,49

817,15

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.870,62

7.260,62

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.865

88.915

-

-30

-30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO