27/10/2025 11:46

Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/10 USD và bảng Anh tiếp đà giảm, đô Úc biến động trái chiều

Khảo sát ngày 27/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền lớn. Trong đó, tỷ giá USD tiếp tục giảm xuống còn 26.089 VND/USD (mua vào) và 26.351 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 42 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.089 VND/USD và 26.351 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,44 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết 167,27 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 167,77 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 176,77 VND/JPY cho bán ra.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.585 VND/GBP, 34.685 VND/GBP và 35.545 VND/GBP; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng giảm 54 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá euro nhích nhẹ 1 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.123 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.118 VND/EUR và bán ra là 31.428 VND/EUR.

Riêng tỷ giá đô la Úc ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 40 đồng, lần lượt lên 16.819 VND/AUD và 16.869 VND/AUD; nhưng chiều bán ra lại giảm 99 đồng, xuống còn 17.430 VND/AUD.

Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay giữ nguyên ở 15,36 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,36 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,96 VND/KRW (bán ra).

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.089

26.089

26.351

-42

-42

-1

Euro

EUR

30.123

30.118

31.428

1

1

1

yen Nhật

JPY

167,27

167,77

176,77

-0,44

-0,44

-0,44

Bảng Anh

GBP

34.585

34.685

35.545

-54

-54

-54

Dollar Australia

AUD

16.819

16.869

17.430

40

40

-99

Dollar Canada

CAD

18.343

18.543

19.093

-24

-24

-24

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.576

32.831

33.531

-56

-56

-56

Nhân dân tệ

CNY

-

3.646

3.753

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.062

4.172

-

0

0

Dollar Hồng Kông

HKD

3.309

3.324

3.444

-3

-3

-3

Won Hàn Quốc

KRW

15,36

17,36

19,96

0,00

0,00

0,00

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,36

-

-0,01

-0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.597

2.677

-

-11

-11

Dollar New Zealand

NZD

14.883

14.933

15.449

-8

-8

-8

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.756

2.856

-

-3

-3

Đô la Singapore

SGD

19.806

19.896

20.576

-9

-9

-9

Baht Thái

THB

751,56

796

820

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.859,56

7.249,56

-

-11

-11

Dinar Kuwait

KWD

-

83.746

88.796

-

-119

-119

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO