Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 42 đồng ở chiều mua vào và 1 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 26.089 VND/USD và 26.351 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,44 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, đồng tiền này đang được niêm yết 167,27 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 167,77 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 176,77 VND/JPY cho bán ra.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.585 VND/GBP, 34.685 VND/GBP và 35.545 VND/GBP; tương ứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; cùng giảm 54 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá euro nhích nhẹ 1 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.123 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.118 VND/EUR và bán ra là 31.428 VND/EUR.
Riêng tỷ giá đô la Úc ghi nhận biến động trái chiều. Trong đó, chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt tăng 40 đồng, lần lượt lên 16.819 VND/AUD và 16.869 VND/AUD; nhưng chiều bán ra lại giảm 99 đồng, xuống còn 17.430 VND/AUD.
Tỷ giá won Hàn Quốc hôm nay giữ nguyên ở 15,36 VND/KRW (mua tiền mặt), 17,36 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,96 VND/KRW (bán ra).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.089 |
26.089 |
26.351 |
-42 |
-42 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.123 |
30.118 |
31.428 |
1 |
1 |
1 |
|
yen Nhật |
JPY |
167,27 |
167,77 |
176,77 |
-0,44 |
-0,44 |
-0,44 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.585 |
34.685 |
35.545 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.819 |
16.869 |
17.430 |
40 |
40 |
-99 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.343 |
18.543 |
19.093 |
-24 |
-24 |
-24 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.576 |
32.831 |
33.531 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.646 |
3.753 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.062 |
4.172 |
- |
0 |
0 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.309 |
3.324 |
3.444 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,36 |
17,36 |
19,96 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.597 |
2.677 |
- |
-11 |
-11 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.883 |
14.933 |
15.449 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.756 |
2.856 |
- |
-3 |
-3 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.806 |
19.896 |
20.576 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Baht Thái |
THB |
751,56 |
796 |
820 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.859,56 |
7.249,56 |
- |
-11 |
-11 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.746 |
88.796 |
- |
-119 |
-119 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.