Vào lúc 9h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 12 đồng ở cả chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, đưa tỷ giá lên mức 26.241 VND/USD. Ngược lại, chiều bán ra của đồng tiền này lại giảm 5 đồng, niêm yết ở 26.446 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 8 đồng cho mỗi hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản, và bán ra; lần lượt còn 30.506 VND/EUR, 30.551 VND/EUR và 31.761 VND/EUR.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng 8 đồng cho tất cả các chiều giao dịch. Mức tỷ giá mới cho bảng Anh lần lượt là: mua tiền mặt 35.026 VND/GBP, mua chuyển khoản 35.126 VND/GBP và bán ra 35.986 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,49 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 174,12 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 174,62 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 182,12 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc niêm yết 17.130 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.180 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.680 VND/AUD cho bán ra; đồng loạt tăng 72 đồng.
Với những ngoại tệ còn lại, một số đồng tiền như đô la Canada và đô la New Zealand có xu hướng tăng giá, cùng với các đồng tiền châu Á và Trung Đông như đô la Hồng Kông, nhân dân tệ và Riyal Ả Rập Xê-út cũng nhích nhẹ. Ngược lại, những đồng tiền mạnh như dinar Kuwait và franc Thụy Sỹ chịu áp lực giảm đáng kể. Ngoài ra, các đồng tiền khác gồm krone Đan Mạch, krone Na Uy, krona Thụy Điển, đô la Singapore và baht Thái cũng ghi nhận mức giảm nhẹ. Riêng won Hàn Quốc và kip Lào được duy trì ổn định, không thay đổi so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.241 |
26.241 |
26.446 |
12 |
12 |
-5 |
Euro |
EUR |
30.506 |
30.551 |
31.761 |
-8 |
-8 |
-8 |
yen Nhật |
JPY |
174,12 |
174,62 |
182,12 |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Bảng Anh |
GBP |
35.026 |
35.126 |
35.986 |
8 |
8 |
8 |
Dollar Australia |
AUD |
17.130 |
17.180 |
17.680 |
72 |
72 |
72 |
Dollar Canada |
CAD |
18.529 |
18.729 |
19.279 |
17 |
17 |
17 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.660 |
32.915 |
33.615 |
-41 |
-41 |
-41 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.659 |
3.766 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.117 |
4.227 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.320 |
3.335 |
3.455 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,83 |
17,83 |
20,43 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.615 |
2.695 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.020 |
15.070 |
15.586 |
16 |
16 |
16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.757 |
2.857 |
- |
-9 |
-9 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.017 |
20.107 |
20.787 |
-1 |
-1 |
-1 |
Baht Thái |
THB |
765,12 |
809,46 |
833,12 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.894,85 |
7.284,85 |
- |
3 |
3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.473 |
89.523 |
- |
-86 |
-86 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.