Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank duy trì trạng thái ổn định ở chiều mua nhưng có điều chỉnh nhẹ ở chiều bán. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều giữ nguyên ở mức 25.905 VND/USD. Trong khi đó, chiều bán ra giảm 3 đồng, còn 26.241 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá euro đồng loạt đi ngang ở tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, các mức tỷ giá lần lượt được giữ nguyên ở 29.370 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.415 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.625 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt ổn định ở 34.930 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 35.030 VND/GBP và bán ra là 35.890 VND/GBP.
Đối với tỷ giá đô la Úc, VietinBank cũng không có sự thay đổi nào so với phiên trước. Các mức niêm yết hiện lần lượt là 16.716 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.766 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.266 VND/AUD cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật ghi nhận đà giảm rõ rệt ở chiều mua. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 2,5 đồng, còn 176,74 VND/JPY;mua chuyển khoản giảm 2 đồng, xuống 177,74 VND/JPY. Riêng chiều bán ra vẫn được giữ nguyên ở mức 187,24 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay giữ xu hướng đi ngang, khi phần lớn các đồng ngoại tệ đều ổn định. Yên Nhật giảm rõ rệt ở chiều mua là điểm biến động đáng chú ý, trong khi USD chỉ điều chỉnh nhẹ ở chiều bán và Franc Thụy Sỹ ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.905 |
25.905 |
26.241 |
0 |
0 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.370 |
29.415 |
30.625 |
0 |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
176,74 |
177,74 |
187,24 |
-2,50 |
-2,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
34.930 |
35.030 |
35.890 |
0 |
0 |
0 |
Dollar Australia |
AUD |
16.716 |
16.766 |
17.266 |
0 |
0 |
0 |
Dollar Canada |
CAD |
18.628 |
18.828 |
19.378 |
0 |
0 |
0 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.197 |
31.297 |
32.497 |
-245 |
-400 |
100 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.580 |
3.680 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.867 |
4.077 |
- |
-100 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.250 |
3.265 |
3.385 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,22 |
18,22 |
20,42 |
0,00 |
0,00 |
0,40 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.554 |
2.634 |
- |
0 |
0 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.499 |
15.549 |
16.066 |
0 |
0 |
0 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.681 |
2.781 |
- |
0 |
0 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.850 |
19.940 |
20.620 |
0 |
0 |
0 |
Baht Thái |
THB |
749,62 |
793,96 |
817,62 |
0 |
0 |
0 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.804,43 |
7.194,43 |
- |
0 |
0 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.162 |
88.212 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.