Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tăng đồng loạt ở cả ba hình thức giao dịch. Mức mua tiền mặt và chuyển khoản đều đạt 25.860 VND/USD, tăng 8 đồng so với phiên trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá cũng tăng 8 đồng, lên mức 26.220 VND/USD.
Tỷ giá euro có xu hướng nhích nhẹ. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt ở mức 29.323 VND/EUR và 29.346 VND/EUR, cùng tăng 53 đồng. Chiều bán ra cũng tăng thêm 20 đồng, lên mức 30.559 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Hong Kong mua tiền mặt đạt 3.259 VND/HKD, mua chuyển khoản đạt 3.269 VND/HKD – cả hai đều tăng 1 đồng. Tỷ giá bán ra cũng nhích thêm 1 đồng, chốt ở 3.368 VND/HKD.
Với tỷ giá bảng Anh, BIDV điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt là 34.862 VND/GBP và 34.956 VND/GBP, cùng tăng 30 đồng. Ngược lại, chiều bán ra giảm nhẹ 22 đồng, còn 35.840 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng giảm không đồng nhất giữa hai chiều mua - bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 176,89 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,21 VND/JPY - cả hai tăng 0,37 đồng. Trong khi đó, chiều bán ra giảm nhẹ 0,09 đồng, xuống còn 184,68 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.320 VND/CHF và chiều bán ra là 32.208 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 760,22 VND/THB và chiều bán ra là 823,65 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.718 VND/AUD và chiều bán ra là 17.244 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.700 VND/CAD và chiều bán ra là 19.313 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.868 VND/SGD và chiều bán ra là 20.599 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.419 VND/NZD và chiều bán ra là 16.013 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,76 VND/KRW và chiều bán ra là 19,99 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 785,57 VND/TWD và chiều bán ra là 951,05 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.754,93 VND/MYR và chiều bán ra là 6.493,41 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.860 |
25.860 |
26.220 |
8 |
8 |
8 |
GBP |
Bảng Anh |
34.862 |
34.956 |
35.840 |
30 |
30 |
-22 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.259 |
3.269 |
3.368 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.320 |
31.417 |
32.208 |
94 |
94 |
2 |
JPY |
yen Nhật |
176,89 |
177,21 |
184,68 |
0,37 |
0,37 |
-0,09 |
THB |
Baht Thái Lan |
760,22 |
769,61 |
823,65 |
1,86 |
1,89 |
2,76 |
AUD |
Dollar Australia |
16.718 |
16.778 |
17.244 |
14 |
13 |
24 |
CAD |
Dollar Canada |
18.700 |
18.760 |
19.313 |
-64 |
-64 |
-20 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.868 |
19.930 |
20.599 |
-21 |
-21 |
19 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.419 |
15.562 |
16.013 |
56 |
56 |
57 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,76 |
18,52 |
19,99 |
-0,04 |
- |
0,06 |
EUR |
Euro |
29.323 |
29.346 |
30.559 |
53 |
53 |
20 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
785,57 |
- |
951,05 |
0,85 |
- |
1,02 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.754,93 |
- |
6.493,41 |
11 |
- |
16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.