Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/05) trở lại đà tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 174,33 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, ngân hàng này cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 180,35 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 170,87 | 172,60 | 181,73 | 0,85 | 0,86 | 0,91 |
Agribank | 173,12 | 173,82 | 181,00 | 1,23 | 1,24 | 1,34 |
VietinBank | 173,71 | 174,21 | 181,71 | 0,76 | 0,76 | 0,76 |
BIDV | 173,62 | 173,93 | 181,70 | 0,96 | 0,96 | 1,02 |
Techcombank | 170,33 | 174,55 | 182,89 | 0,61 | 0,62 | 0,61 |
Eximbank | 174,33 | 174,85 | 180,35 | 1,04 | 1,04 | 1,08 |
Sacombank | 173,63 | 174,63 | 181,18 | 1,28 | 1,28 | 1,32 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đảo chiều điều chỉnh. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.458 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.938 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.247 | 16.412 | 16.938 | -129 | -130 | -134 |
Agribank | 16.357 | 16.423 | 16.953 | -101 | -101 | -102 |
Vietinbank | 16.456 | 16.506 | 17.006 | -122 | -122 | -122 |
BIDV | 16.458 | 16.518 | 16.962 | -105 | -105 | -108 |
Techcombank | 16.167 | 16.434 | 17.036 | -115 | -116 | -107 |
Eximbank | 16.397 | 16.446 | 16.991 | -108 | -109 | -112 |
Sacombank | 16.346 | 16.446 | 17.014 | -100 | -100 | -95 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đảo chiều giảm. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 33.986 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 34.910 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.510 | 33.849 | 34.933 | -155 | -157 | -162 |
Agribank | 33.804 | 33.940 | 34.910 | -112 | -112 | -113 |
Vietinbank | 33.986 | 34.086 | 34.946 | -124 | -124 | -124 |
BIDV | 33.957 | 34.049 | 34.961 | -147 | -148 | -151 |
Techcombank | 33.602 | 33.990 | 34.965 | -148 | -149 | -147 |
Eximbank | 33.880 | 33.948 | 35.001 | -143 | -143 | -146 |
Sacombank | 33.900 | 33.950 | 35.062 | -127 | -127 | -128 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng tăng trở lại. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,17 VND/KRW. Techcombank cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,99 | 17,77 | 19,28 | 0,10 | 0,12 | 0,13 |
Agribank | - | 17,68 | 19,49 | - | 0,15 | 0,18 |
Vietinbank | 15,51 | 17,51 | 19,31 | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
BIDV | 17,17 | 17,91 | 19,23 | 0,14 | 0,15 | 0,14 |
Techcombank | - | 17,50 | 19,20 | - | 0,30 | 0,30 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 7 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.505 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.505 |
3.540 |
3.654 |
-7 |
-7 |
-7 |
Vietinbank |
- |
3.542 |
3.642 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.554 |
3.650 |
- |
-10 |
-11 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.527 |
3.678 |
- |
-7 |
-7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.710 VND/USD và 26.100 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.261 VND/EUR và 29.810 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.411 VND/SGD và 20.276 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.080 VND/CAD và 18.848 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 683 VND/THB và 791 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.