Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/04) diễn biến trái chiều. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 180,50 VND/JPY được ghi nhận tại VietinBank, trong khi Eximbank là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 185,62 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 176,19 | 177,97 | 187,38 | -0,92 | -0,93 | -0,98 |
Agribank | 180,36 | 181,08 | 188,70 | 1,07 | 1,07 | 1,13 |
VietinBank | 180,50 | 180,50 | 189,23 | -0,03 | -0,53 | 0,70 |
BIDV | 178,84 | 179,17 | 187,16 | -1,27 | -1,26 | -1,33 |
Techcombank | 177,84 | 182,09 | 190,57 | 0,80 | 0,81 | 0,87 |
Eximbank | 179,51 | 180,05 | 185,62 | -1,22 | -1,22 | -1,35 |
Sacombank | 179,39 | 179,89 | 186,41 | -1,48 | -1,48 | -1,48 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cũng diễn biến trái chiều. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.399 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.858 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.171 | 16.335 | 16.858 | 6 | 6 | 6 |
Agribank | 16.321 | 16.387 | 16.917 | 52 | 53 | 55 |
Vietinbank | 16.399 | 16.449 | 16.949 | 28 | 28 | 28 |
BIDV | 16.375 | 16.434 | 16.882 | 9 | 9 | 11 |
Techcombank | 16.090 | 16.357 | 16.959 | -12 | -12 | -5 |
Eximbank | 16.321 | 16.370 | 16.905 | 26 | 26 | 19 |
Sacombank | 16.220 | 16.320 | 16.893 | -60 | -60 | -60 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay diễn biến tăng giảm trái ngược nhau ở các ngân hàng. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.209 VND/GBP. Trong khi BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.075 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.654 | 33.994 | 35.083 | -67 | -68 | -71 |
Agribank | 34.115 | 34.252 | 35.226 | 121 | 121 | 122 |
Vietinbank | 34.209 | 34.359 | 35.219 | 38 | 38 | 38 |
BIDV | 34.060 | 34.152 | 35.075 | -107 | -107 | -103 |
Techcombank | 33.974 | 34.364 | 35.339 | 139 | 140 | 144 |
Eximbank | 33.984 | 34.052 | 35.094 | -73 | -73 | -90 |
Sacombank | 34.004 | 34.054 | 35.177 | -131 | -131 | -121 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng điều chỉnh trái ngược nhau. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,24 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15,74 |
17,49 |
18,98 |
-0,01 |
-0,01 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,43 |
19,22 |
- |
0,08 |
0,10 |
Vietinbank |
17,24 |
17,24 |
19,50 |
0,07 |
0,07 |
0,53 |
BIDV |
16,87 |
17,59 |
18,89 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
18,60 |
- |
- |
0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.463 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.463 |
3.498 |
3.610 |
2 |
2 |
2 |
Vietinbank |
- |
3.498 |
3.598 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.511 |
3.607 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.481 |
3.629 |
- |
1 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.751 VND/USD và 26.141 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.813 VND/EUR và 30.392 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.283 VND/SGD và 20.142 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.303 VND/CAD và 19.080 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 682 VND/THB và 791 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.