Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/03) đi xuống. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 167,38 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Techcombank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 163,62 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 164,05 | 165,70 | 174,47 | -0,75 | -0,76 | -0,80 |
Agribank | 165,97 | 166,64 | 173,76 | -0,62 | -0,62 | -0,66 |
VietinBank | 166,91 | 167,41 | 174,91 | -0,17 | -0,17 | -0,17 |
BIDV | 166,99 | 167,26 | 174,76 | -0,30 | -0,30 | -0,30 |
Techcombank | 163,62 | 167,81 | 176,11 | -0,21 | -0,21 | -0,26 |
Eximbank | 167,38 | 167,88 | 173,29 | -0,32 | -0,32 | -0,26 |
Sacombank | 167,37 | 167,87 | 174,38 | -0,11 | -0,11 | -0,11 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đồng loạt giảm tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.925 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.601 VND/AUD tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.674 | 15.832 | 16.340 | -61 | -61 | -63 |
Agribank | 15.778 | 15.841 | 16.362 | -17 | -17 | -17 |
Vietinbank | 15.882 | 15.982 | 16.432 | -8 | -8 | -8 |
BIDV | 15.925 | 15.949 | 16.381 | -21 | -21 | -22 |
Techcombank | 15.601 | 15.865 | 16.502 | -14 | -15 | -11 |
Eximbank | 15.816 | 15.863 | 16.401 | -12 | -12 | -6 |
Sacombank | 15.754 | 15.854 | 16.416 | -17 | -17 | -23 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đồng loạt đi xuống ở các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.605 VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.103 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.103 | 32.427 | 33.467 | -203 | -205 | -211 |
Agribank | 32.358 | 32.488 | 33.448 | -165 | -166 | -168 |
Vietinbank | 32.553 | 32.603 | 33.763 | -110 | -110 | -110 |
BIDV | 32.605 | 32.680 | 33.551 | -130 | -130 | -141 |
Techcombank | 32.234 | 32.617 | 33.577 | -122 | -122 | -132 |
Eximbank | 32.449 | 32.514 | 33.548 | -165 | -165 | -156 |
Sacombank | 32.501 | 32.551 | 33.664 | -128 | -128 | -136 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng theo đà đi xuống. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,47 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,06 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,06 | 16,74 | 18,16 | -0,08 | -0,08 | -0,09 |
Agribank | - | 16,67 | 18,37 | - | -0,04 | -0,05 |
Vietinbank | 16,47 | 16,87 | 18,47 | -0,04 | -0,04 | -0,04 |
BIDV | 15,30 | 16,90 | 18,15 | -0,04 | -0,05 | -0,07 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 12 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.429 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.429 |
3.464 |
3.575 |
-12 |
-12 |
-12 |
Vietinbank |
- |
3.484 |
3.594 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.485 |
3.581 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.450 |
3.601 |
- |
-11 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.360 VND/USD và 25.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.796 VND/EUR và 28.265 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.583 VND/SGD và 19.411 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.446 VND/CAD và 18.187 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 663 VND/THB và 768 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.