Vào lúc 10h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank ấn định cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank là ngoại tệ hiếm hoi có xu hướng tăng giá trong ngày. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 30 đồng, đều đạt mức 25.860 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD tăng nhẹ 10 đồng, lên mức 26.220 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro lại giảm khá mạnh. Cả hai chiều mua đều hạ 65 đồng, lần lượt còn 29.304 VND/EUR (mua tiền mặt) và 29.404 VND/EUR (mua chuyển khoản). Tỷ giá bán ra cũng giảm 62 đồng, hiện ở mức 30.137 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục lao dốc trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 81 đồng, lần lượt về 34.703 VND/GBP và 34.753 VND/GBP. Trong khi đó, chiều bán ra giảm 78 đồng, chốt tại 35.719 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng đi theo xu hướng giảm nhưng mức điều chỉnh nhẹ hơn. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống 175,84 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,78 đồng, còn 176,84 VND/JPY; trong khi tỷ giá bán ra giảm 0,84 đồng, còn 182,85 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc ghi nhận mức giảm đồng đều ở cả ba loại giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều giảm 13 đồng, lần lượt về 16.579 VND/AUD, 16.679 VND/AUD và 17.216 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tiếp tục theo xu hướng giảm. Cụ thể, USD là đồng tiền duy nhất trong nhóm ngoại tệ chủ chốt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch, trong khi euro, bảng Anh, yên Nhật và đô Úc đều tiếp tục giảm nhẹ so với phiên trước.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.860 |
25.860 |
26.220 |
30 |
30 |
10 |
Dollar Australia |
AUD |
16.579 |
16.679 |
17.216 |
-13 |
-13 |
-13 |
Dollar Canada |
CAD |
18.634 |
18.734 |
19.291 |
-33 |
-33 |
-31 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.194 |
31.224 |
32.063 |
-101 |
-101 |
-98 |
Euro |
EUR |
29.304 |
29.404 |
30.137 |
-65 |
-65 |
-62 |
Bảng Anh |
GBP |
34.703 |
34.753 |
35.719 |
-81 |
-81 |
-78 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
175,84 |
176,84 |
182,85 |
-1 |
-0,78 |
-0,84 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.589 |
3.674 |
- |
3 |
2 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.825 |
19.955 |
20.564 |
-19 |
-19 |
-19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.497 |
16.007 |
- |
-3 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.