Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng 12 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt 25.780 VND/USD, trong khi bán ra là 26.140 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro Sacombank ghi nhận xu hướng tăng mạnh. Giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 182 đồng, trong khi giá bán ra tăng thêm 180 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 28.839 VND/EUR, 28.939 VND/EUR và 29.670 VND/EUR.
Cùng chiều tăng với euro và USD, tỷ giá bảng Anh có một phiên giao dịch bứt phá rõ rệt. Cả ba mức giá đều đồng loạt tăng 203 đồng so với phiên trước, đưa tỷ giá lên 34.193 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.243 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.214 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng có diễn biến tích cực. Giá mua tăng 93 đồng trên cả hai hình thức, còn giá bán ra tăng 99 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mới lần lượt là 16.386 VND/AUD, 16.486 VND/AUD và 17.027 VND/AUD tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Song song, đó tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,58 đồng cho hai chiều mua vào và 0,62 đồng cho chiều bán ra. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra hiện tại là 175,76 VND/JPY, 176,76 VND/JPY và 182,81 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay tăng giá của hầu hết các ngoại tệ mạnh như USD, EUR, GBP, JPY, AUD, CAD, CHF, SGD so với đồng Việt Nam. Mức tăng biến động từ nhẹ (USD, JPY) đến đáng kể (EUR, GBP, AUD). Tuy nhiên, vẫn có những ngoại lệ với một số đồng tiền giảm nhẹ (CNY) hoặc giữ nguyên/biến động không đáng kể (HKD, KRW, TWD, MYR).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
12 |
12 |
12 |
Dollar Australia |
AUD |
16.386 |
16.486 |
17.027 |
93 |
93 |
99 |
Dollar Canada |
CAD |
18.247 |
18.347 |
18.899 |
23 |
23 |
24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.712 |
30.742 |
31.577 |
66 |
66 |
63 |
Euro |
EUR |
28.839 |
28.939 |
29.670 |
182 |
182 |
180 |
Bảng Anh |
GBP |
34.193 |
34.243 |
35.214 |
203 |
203 |
203 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
175,76 |
176,76 |
182,81 |
0,58 |
0,58 |
0,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.559,50 |
3.644,70 |
- |
-1 |
-1,10 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.665 |
19.795 |
20.407 |
62 |
62 |
72 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.174 |
15.681 |
- |
88 |
85 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
19,8 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
845 |
962 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.333 |
6.453 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.