Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 26.212 VND/USD (tăng 72 đồng), mua chuyển khoản là 26.242 VND/USD (tăng 72 đồng) và bán ra với mức 26.562 VND/USD (tăng 32 đồng).
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với giá mua tiền mặt là 16.541,61 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.708,70 VND/AUD và chiều bán ra là 17.243,67 VND/AUD, tăng lần lượt 8,50 đồng, 8,59 đồng và 8,83 đồng so với hôm trước.
Trái lại, tỷ giá Euro tại Vietcombank quay đầu giảm với giá mua tiền mặt là 29.905,21 VND/EUR (giảm 56,07 đồng), mua chuyển khoản là 30.207,28 VND/EUR (giảm 56,63 đồng) và bán ra với mức 31.481,58 VND/EUR (giảm 59,08 đồng).
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được điều chỉnh giảm 66,23 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 34.546,03 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 66,90 đồng, xuống 34.894,98 VND/GBP; đồng thời giá bán ra giảm 69,10 đồng, đạt 36.012,23 VND/GBP.
Song song đó, tỷ giá yên Nhật hôm nay giảm mạnh 1,08 đồng chiều mua tiền mặt, 1,08 đồng chiều mua chuyển khoản và hạ1,14 đồng chiều bán, giá niêm yết tương ứng là 171,85 VND/JPY, 173,59 VND/JPY và 182,77 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận xu hướng giảm ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh và yên Nhật đều giảm so với hôm trước, trong khi đồng USD và đôla Úc lại tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng có xu hướng giảm trong sáng nay. Một số ngoại tệ như đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ cũng đồng loạt đi xuống. Ngược lại, các đồng như đô la Hong Kong, nhân dân tệ, đô la Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út ghi nhận điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.212 |
26.242 |
26.562 |
72 |
72 |
32 |
Euro |
EUR |
29.905,21 |
30.207,28 |
31.481,58 |
-56,07 |
-56,63 |
-59,08 |
Bảng Anh |
GBP |
34.546,03 |
34.894,98 |
36.012,23 |
-66,23 |
-66,90 |
-69,10 |
Yen Nhật |
JPY |
171,85 |
173,59 |
182,77 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.541,61 |
16.708,70 |
17.243,67 |
8,50 |
8,59 |
8,83 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.975,28 |
20.177,05 |
20.864,77 |
-25,44 |
-25,69 |
-26,60 |
Baht Thái |
THB |
714,38 |
793,75 |
827,4 |
-1,16 |
-1,29 |
-1,35 |
Đô la Canada |
CAD |
18.526,69 |
18.713,83 |
19.313,00 |
-16,30 |
-16,46 |
-17,02 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.841,17 |
32.162,80 |
33.192,57 |
-161,62 |
-163,25 |
-168,54 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.288,59 |
3.321,81 |
3.448,81 |
4,45 |
4,49 |
4,67 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.587,63 |
3.623,86 |
3.739,89 |
1,88 |
1,89 |
1,95 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.036,13 |
4.190,43 |
- |
-8,12 |
-8,44 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,13 |
314,09 |
- |
-0,59 |
-0,61 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,15 |
19,69 |
0 |
0 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.933,97 |
89.631,54 |
- |
41,44 |
43,06 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.184,61 |
6.319,10 |
- |
-1,75 |
-1,81 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.545,13 |
2.653,03 |
- |
17,42 |
18,16 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,18 |
345,56 |
- |
0,07 |
0,07 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
7.002,59 |
7.303,89 |
- |
7,77 |
8,08 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.692,81 |
2.806,96 |
- |
-6,20 |
-6,48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.