10/12/2025 10:25

Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/12 điều chỉnh trái chiều giữa các ngoại tệ lớn

Khảo sát ngày 10/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều giữa các ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD ổn định ở 26.166 VND/USD (mua vào) và 26.412 VND/USD (bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 5 đồng ở chiều mua vào, lên 26.166 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.412 VND/USD.

Tỷ giá đô Úc cũng tăng thêm 24 đồng cho giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt lên 17.146 VND/AUD, 17.196 VND/AUD và 17.896 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên chiều mua vào tiền mặt là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra chốt ở 19,52 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá euro giảm thêm 50 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.148 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.198 VND/EUR và bán ra là 31.508 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật cũng tiếp đà giảm 0,81 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, mua tiền mặt giao dịch ở 163,81 VND/JPY, mua chuyển khoản ở 164,31 VND/JPY và bán ra là 173,31 VND/JPY.

Với mức giảm 70 đồng, tỷ giá bảng Anh hiện còn 34.625 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.725 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.585 VND/GBP (bán ra).

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.166

26.166

26.412

5

5

0

Euro

EUR

30.148

30.198

31.508

-50

-50

-50

yen Nhật

JPY

163,81

164,31

173,31

-0,81

-0,81

-0,81

Bảng Anh

GBP

34.625

34.725

35.585

-70

-70

-70

Dollar Australia

AUD

17.146

17.196

17.896

24

24

24

Dollar Canada

CAD

18.579

18.779

19.329

-2

-2

-2

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.243

32.498

33.198

3

3

3

Nhân dân tệ

CNY

-

3.683

3.790

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.074

4.184

-

-6

-6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,92

19,52

0,00

0,00

0,00

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.565

2.645

-

-7

-7

Dollar New Zealand

NZD

14.953

15.003

15.519

-35

-35

-35

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.768

2.868

-

7

7

Đô la Singapore

SGD

19.877

19.967,00

20.647,00

13

13

13

Baht Thái

THB

775,34

819,68

843,34

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.876,07

7.266,07

-

3

3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.853

88.903

-

30

30

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO