Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục kéo dài đà tăng trong phiên sáng nay. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 58 đồng, lên 25.911 VND/USD. Giá bán ra cũng nhích thêm 19 đồng, chốt tại 26.242 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro có một phiên tăng giá nhưng với biên độ rất nhỏ. Tỷ giá mua vào và bán ra của đồng euro đều tăng 1 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt đạt 29.630 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.675 VND/EUR, và bán ra ở mức 30.885 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng tiếp tục tăng thêm 12 đồng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Mức tỷ giá mới là 34.896 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.996 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.856 VND/GBP (bán ra
Tỷ giá đô la Úc là một trong những đồng tiền có mức tăng ấn tượng nhất trong phiên. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 58 đồng, lần lượt đạt 16.650 VND/AUD, 16.700 VND/AUD và 17.200 VND/AUD.
Trái ngược với đà tăng của các ngoại tệ lớn khác, tỷ giá yen Nhật tiếp tục suy yếu với mức giảm 1,28 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 177,21 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,71 VND/JPY và bán ra là 185,21 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy xu hướng tăng chiếm ưu thế ở hầu hết các đồng ngoại tệ chính, khi USD, bảng Anh và đô la Úc tăng mạnh, euro nhích nhẹ, trong khi chỉ yen Nhật và franc Thụy Sĩ ghi nhận giảm giá. Diễn biến này phản ánh lực hỗ trợ từ thị trường quốc tế đối với nhiều đồng tiền chủ chốt so với VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.911 |
25.911 |
26.242 |
58 |
58 |
19 |
Euro |
EUR |
29.630 |
29.675 |
30.885 |
1 |
1 |
1 |
yen Nhật |
JPY |
177,21 |
177,71 |
185,21 |
-1,28 |
-1,28 |
-1,28 |
Bảng Anh |
GBP |
34.896 |
34.996 |
35.856 |
12 |
12 |
12 |
Dollar Australia |
AUD |
16.650 |
16.700 |
17.200 |
58 |
58 |
58 |
Dollar Canada |
CAD |
18.734 |
18.934 |
19.484 |
94 |
94 |
94 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.666 |
31.921 |
32.621 |
-131 |
-131 |
-131 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.581 |
3.681 |
- |
7 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.002 |
4.112 |
- |
0 |
0 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.249 |
3.264 |
3.384 |
7 |
7 |
7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
18,13 |
19,93 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.600 |
2.680 |
- |
19 |
19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.440 |
15.490 |
16.007 |
46 |
46 |
46 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.696 |
2.796 |
- |
1 |
1 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.885 |
19.975 |
20.655 |
24 |
24 |
24 |
Baht Thái |
THB |
750,9 |
795,24 |
818,90 |
1 |
1 |
1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.800,98 |
7.190,98 |
- |
12 |
12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.271 |
88.321 |
- |
150 |
150 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.