Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt tăng ở cả ba chiều giao dịch, với mức tăng 26 đồng so với phiên trước. Cụ thể, mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 25.771 VND/USD, trong khi bán ra đạt 26.131 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng đồng đều 24 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Tỷ giá mới được niêm yết ở mức 16.389 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.439 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 16.939 VND/AUD (bán ra).
Trái ngược với USD và đô la Hong Kong, tỷ giá euro quay đầu giảm 38 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá sau điều chỉnh là 28.572 VND/EUR (mua tiền mặt), 28.617 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.827 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh chung xu hướng đi xuống với mức giảm 18 đồng ở cả chiều mua và bán. Tỷ giá hiện ghi nhận 34.066 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.166 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.026 VND/GBP (bán ra).
Song song đó, tỷ giá yen Nhật biến động nhẹ nhưng trái chiều. Cụ thể, mua tiền mặt và mua chuyển khoản tăng nhẹ 0,14 đồng, trong khi bán ra giảm 0,18 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh là 175,17 VND/JPY, 175,67 VND/JPY và 183,17 VND/JPY tương ứng với từng chiều giao dịch.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay tăng giảm không đồng nhất. Mặc dù nhiều đồng tiền mạnh của châu Âu và một số đồng tiền châu Á khác có xu hướng giảm giá so với đồng Việt Nam, thì đồng Đô la Mỹ (USD) lại tăng giá. Đồng thời, các đồng tiền liên quan đến khu vực châu Úc (AUD, NZD) và một số đồng tiền Trung Đông (SAR, KWD) cũng ghi nhận sự tăng giá mạnh.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.771 |
25.771 |
26.131 |
26 |
26 |
26 |
Euro |
EUR |
28.572 |
28.617 |
29.827 |
-38 |
-38 |
-38 |
yen Nhật |
JPY |
175,17 |
175,67 |
183,17 |
0,14 |
0,14 |
-0,18 |
Bảng Anh |
GBP |
34.066 |
34.166 |
35.026 |
-18 |
-18 |
-18 |
Dollar Australia |
AUD |
16.389 |
16.439 |
16.939 |
24 |
24 |
24 |
Dollar Canada |
CAD |
18.127 |
18.327 |
18.877 |
-6 |
-6 |
-6 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.586 |
30.841 |
31.541 |
-81 |
-81 |
-81 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.546 |
3.646 |
- |
-4 |
-4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.859 |
3.969 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.243 |
3.258 |
3.378 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,55 |
17,55 |
19,35 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.469 |
2.549 |
- |
7 |
7 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.035 |
15.085 |
15.602 |
49 |
49 |
49 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.611 |
2.711 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.536 |
19.626 |
20.306 |
-21 |
-21 |
-21 |
Baht Thái |
THB |
726,65 |
770,99 |
794,65 |
-3 |
-3 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.768,66 |
7.158,66 |
- |
7 |
7 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.477 |
87.527 |
- |
98 |
98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.