31/10/2025 10:12

Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/10 tiếp tục xu hướng giảm

Khảo sát ngày 31/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục đi xuống ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất là 124 đồng cho cả hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm 4 đồng ở chiều mua vào, xuống 26.129 VND/USD và tăng 2 đồng ở chiều bán ra, lên 26.347 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng giảm 91 đồng ở chiều mua vào và tăng 46 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết 16.906 VND/AUD, mua chuyển khoản 16.956 VND/AUD và bán ra 17.656 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp tục giảm mạnh 104 đồng, xuống còn 30.028 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.023 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.333 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh giảm 0,96 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 166,74 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 167,24 VND/JPY và bán ra chốt ở 176,24 VND/JPY.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.199 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.299 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.159 VND/GBP (bán ra); đồng loạt giảm 124 đồng.

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng đảo chiều giảm 0,11 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 15,42 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,42 VND/KRW và bán ra 20,02 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.129

26.129

26.347

-4

-4

2

Euro

EUR

30.028

30.023

31.333

-104

-104

-104

yen Nhật

JPY

166,74

167,24

176,24

-0,96

-0,96

-0,96

Bảng Anh

GBP

34.199

34.299

35.159

-124

-124

-124

Dollar Australia

AUD

16.906

16.956

17.656

-91

-91

46

Dollar Canada

CAD

18.378

18.578

19.128

-62

-62

-62

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.396

32.651

33.351

-89

-89

-89

Nhân dân tệ

CNY

-

3.653

3.760

-

-8

-8

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.051

4.161

-

-13

-13

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,42

17,42

20,02

-0,11

-0,11

-0,11

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.588

2.668

-

-12

-12

Dollar New Zealand

NZD

14.848

14.898

15.414

-109

-109

-109

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.745

2.845

-

-12

-12

Đô la Singapore

SGD

19.814

19.904

20.584

-43

-43

-43

Baht Thái

THB

762,38

806,72

830,38

3

3

3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.870,56

7.260,56

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.884

88.934

-

46

46

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO