08/09/2025 11:49

Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/9 USD giảm chiều bán, nhiều ngoại tệ khác đồng loạt tăng mạnh

Khảo sát ngày 8/9, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục tăng giá đối với hầu hết các ngoại tệ lớn như euro, bảng Anh, yen Nhật và đô la Úc, riêng USD có sự điều chỉnh trái chiều giữa hai chiều mua và bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, ở chiều mua vào, cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng nhẹ 18 đồng, đạt mức 26.228 VND/USD. Ngược lại, chiều bán ra của USD lại giảm 13 đồng, xuống còn 26.497 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt tăng 123 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.482 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.527 VND/EUR và bán ra là 31.737 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,05 đồng so với phiên trước. Mức tỷ giá mới cho yen Nhật là 174,7 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,2 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,7 VND/JPY (bán ra).

Với tỷ giá bảng Anh, VietinBank điều chỉnh tăng 134 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.198 VND/GBP, 35.298 VND/GBP và 36.158 VND/GBP.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc niêm yết giá mua tiền mặt là 17.071 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.121 VND/AUD và bán ra là 17.621 VND/AUD; cùng tăng 92 đồng.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá của đa số các ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Mặc dù USD có sự điều chỉnh trái chiều (tăng chiều mua, giảm chiều bán) và một vài đồng tiền khác giảm nhẹ, nhưng phần lớn các đồng tiền chủ chốt như euro, bảng Anh, đô la Úc và các ngoại tệ khác như Franc Thụy Sỹ đều ghi nhận mức tăng khá đáng kể.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/9

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.228

26.228

26.497

18

18

-13

Euro

EUR

30.482

30.527

31.737

123

123

123

yen Nhật

JPY

174,7

175,2

182,7

0,05

0,05

0,05

Bảng Anh

GBP

35.198

35.298

36.158

134

134

134

Dollar Australia

AUD

17.071

17.121

17.621

92

92

92

Dollar Canada

CAD

18.640

18.840

19.390

-23

-23

-23

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.647

32.902

33.602

301

301

301

Nhân dân tệ

CNY

-

3.651

3.758

-

3

3

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.112

4.222

-

16

16

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

4

4

4

Won Hàn Quốc

KRW

15,97

17,97

20,57

-0,01

-0,01

-0,01

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.603

2.683

-

10

10

Dollar New Zealand

NZD

15.326

15.376

15.892

106

106

106

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.768

2.868

-

19

19

Đô la Singapore

SGD

20.093

20.183

20.863

42

42

42

Baht Thái

THB

771,34

815,68

839,34

6

6

6

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.888,15

7.278,15

-

5

5

Dinar Kuwait

KWD

-

84.412

89.462

-

117

117

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO