Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận diễn biến trái chiều. Cụ thể, ở chiều mua vào, cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng nhẹ 18 đồng, đạt mức 26.228 VND/USD. Ngược lại, chiều bán ra của USD lại giảm 13 đồng, xuống còn 26.497 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt tăng 123 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.482 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.527 VND/EUR và bán ra là 31.737 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,05 đồng so với phiên trước. Mức tỷ giá mới cho yen Nhật là 174,7 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,2 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 182,7 VND/JPY (bán ra).
Với tỷ giá bảng Anh, VietinBank điều chỉnh tăng 134 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.198 VND/GBP, 35.298 VND/GBP và 36.158 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc niêm yết giá mua tiền mặt là 17.071 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.121 VND/AUD và bán ra là 17.621 VND/AUD; cùng tăng 92 đồng.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng giá của đa số các ngoại tệ so với Đồng Việt Nam. Mặc dù USD có sự điều chỉnh trái chiều (tăng chiều mua, giảm chiều bán) và một vài đồng tiền khác giảm nhẹ, nhưng phần lớn các đồng tiền chủ chốt như euro, bảng Anh, đô la Úc và các ngoại tệ khác như Franc Thụy Sỹ đều ghi nhận mức tăng khá đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.228 |
26.228 |
26.497 |
18 |
18 |
-13 |
Euro |
EUR |
30.482 |
30.527 |
31.737 |
123 |
123 |
123 |
yen Nhật |
JPY |
174,7 |
175,2 |
182,7 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Bảng Anh |
GBP |
35.198 |
35.298 |
36.158 |
134 |
134 |
134 |
Dollar Australia |
AUD |
17.071 |
17.121 |
17.621 |
92 |
92 |
92 |
Dollar Canada |
CAD |
18.640 |
18.840 |
19.390 |
-23 |
-23 |
-23 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.647 |
32.902 |
33.602 |
301 |
301 |
301 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.651 |
3.758 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.112 |
4.222 |
- |
16 |
16 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
4 |
4 |
4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,97 |
20,57 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.603 |
2.683 |
- |
10 |
10 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.326 |
15.376 |
15.892 |
106 |
106 |
106 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.768 |
2.868 |
- |
19 |
19 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.093 |
20.183 |
20.863 |
42 |
42 |
42 |
Baht Thái |
THB |
771,34 |
815,68 |
839,34 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.888,15 |
7.278,15 |
- |
5 |
5 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.412 |
89.462 |
- |
117 |
117 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.