Ghi nhận lúc 10h50 sáng nay (5/8), tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) biến động trái chiều.
Cụ thể, tỷ giá USD bật tăng 10 đồng ở cả chiều mua và bán, lên 25.980 VND/USD (mua tiền mặt), 26.010 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.360 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Canada cũng nhích thêm 7 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt giao dịch ở mức 18.651 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.764 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.321 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật tăng 0,78 đồng ở chiều mua và 0,8 đồng ở chiều bán, đưa giá lên 174,42 VND/JPY (mua tiền mặt), 175,29 VND/JPY (chuyển khoản) và 181,22 VND/JPY (bán ra).
Đồng bảng Anh cũng tăng nhẹ, thêm 13 đồng ở chiều mua và 14 đồng ở chiều bán, lên mức 34.338 VND/GBP (mua vào) và 35.358 VND/GBP (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đô la Úc giảm 32 đồng ở chiều mua và 33 đồng ở chiều bán, xuống còn 16.621 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.730 VND/AUD (chuyển khoản) và 17.227 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng quay đầu giảm 27 đồng ở chiều mua tiền mặt và 28 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản lẫn bán ra. Giá hiện giao dịch ở mức 29.765 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.884 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.772 VND/EUR (bán ra).
Đô la Singapore giảm 8 đồng ở chiều mua và 9 đồng ở chiều bán, lần lượt về mức 19.916 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.046 VND/SGD (chuyển khoản) và 20.641 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh, mất 107 đồng ở chiều mua và 110 đồng ở chiều bán, giao dịch lần lượt ở mức 31.915 VND/CHF và 32.863 VND/CHF.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng điều chỉnh giảm sâu, mất 130 đồng ở chiều mua và 140 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 18.930 VND/KRW và 19.610 VND/KRW.
Đô la New Zealand giảm 46 đồng ở chiều mua và 57 đồng ở chiều bán, còn 15.271 VND/NZD và 15.725 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.980 | 26.010 | 26.360 | 10 | 10 | 10 |
Đô la Úc | AUD | 16.621 | 16.730 | 17.227 | -32 | -32 | -33 |
Đô la Canada | CAD | 18.651 | 18.764 | 19.321 | 7 | 7 | 7 |
Euro | EUR | 29.765 | 29.884 | 30.772 | -27 | -28 | -28 |
Yen Nhật | JPY | 174,42 | 175,29 | 181,22 | 0,78 | 0,78 | 0.8 |
Đô la Singapore | SGD | 19.916 | 20.046 | 20.641 | -8 | -8 | -9 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.915 | 32.863 | - | -107 | -110 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.338 | 35.358 | - | 13 | 14 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.930 | 19.610 | - | -130 | -140 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.271 | 15.725 | - | -46 | -57 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Du Y)