Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá USD BIDV hôm nay tiếp tục xu hướng điều chỉnh giảm. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 25.852 VND/USD, giảm 29 đồng so với phiên trước. Ở chiều bán ra, USD cũng giảm tương ứng, còn 26.212 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng đồng loạt giảm ở cả ba hình thức giao dịch. Giá mua tiền mặt giảm 5 đồng, xuống còn 3.258 VND/HKD; mua chuyển khoản giảm nhẹ 4 đồng, còn 3.268 VND/HKD; trong khi bán ra giảm về mức 3.367 VND/HKD.
Tỷ giá euro BIDV là một trong những ngoại tệ giảm mạnh nhất trong phiên. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ 112 đồng, còn 29.270 VND/EUR; mua chuyển khoản giảm 113 đồng, xuống 29.293 VND/EUR; trong khi bán ra mất tới 119 đồng, còn 30.539 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, mức điều chỉnh cũng khá đáng kể. Cả hai hình thức mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 98 đồng, lần lượt còn 34.832 VND/GBP và 34.926 VND/GBP. Chiều bán ra giảm nhẹ hơn, mất 97 đồng, chốt tại 35.862 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tiếp tục giảm giá so với phiên liền trước. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 1,16 đồng, còn 176,52 VND/JPY; mua chuyển khoản cùng mức giảm, xuống 176,84 VND/JPY; trong khi tỷ giá bán ra lùi về 184,77 VND/JPY, giảm 1,17 đồng.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.226 VND/CHF và chiều bán ra là 32.206 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 758,36 VND/THB và chiều bán ra là 820,89 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.704 VND/AUD và chiều bán ra là 17.220 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.764 VND/CAD và chiều bán ra là 19.333 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.889 VND/SGD và chiều bán ra là 20.580 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.363 VND/NZD và chiều bán ra là 15.956 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,8 VND/KRW và chiều bán ra là 19,93 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 784,72 VND/TWD và chiều bán ra là 950,03 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.743,65 VND/MYR và chiều bán ra là 6.477,63 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.852 |
25.852 |
26.212 |
-29 |
-29 |
-29 |
GBP |
Bảng Anh |
34.832 |
34.926 |
35.862 |
-98 |
-98 |
-97 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.258 |
3.268 |
3.367 |
-5 |
-4 |
-4 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.226 |
31.323 |
32.206 |
-80 |
-81 |
-71 |
JPY |
yen Nhật |
176,52 |
176,84 |
184,77 |
-1,16 |
-1,16 |
-1,17 |
THB |
Baht Thái Lan |
758,36 |
767,72 |
820,89 |
-3,64 |
-3,69 |
-4,18 |
AUD |
Dollar Australia |
16.704 |
16.765 |
17.220 |
-29 |
-29 |
-27 |
CAD |
Dollar Canada |
18.764 |
18.824 |
19.333 |
-51 |
-51 |
-52 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.889 |
19.951 |
20.580 |
-32 |
-32 |
-35 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.363 |
15.506 |
15.956 |
-55 |
-56 |
-60 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,8 |
18,57 |
19,93 |
-0,04 |
- |
-0,05 |
EUR |
Euro |
29.270 |
29.293 |
30.539 |
-112 |
-113 |
-119 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
784,72 |
- |
950,03 |
-1,62 |
- |
-1,31 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.743,65 |
- |
6.477,63 |
-19 |
- |
-23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.