Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (20/05) đa số tăng giá. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 175,90 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, ngân hàng này cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 182,31 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 173,00 | 174,75 | 183,99 | 0,62 | 0,63 | 0,66 |
Agribank | 174,58 | 175,28 | 182,56 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
VietinBank | 175,73 | 176,23 | 183,73 | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
BIDV | 175,28 | 175,60 | 183,43 | 0,19 | 0,19 | 0,20 |
Techcombank | 172,39 | 176,61 | 184,95 | 0,52 | 0,52 | 0,53 |
Eximbank | 175,90 | 176,83 | 182,31 | 0,00 | 0,40 | 0,34 |
Sacombank | 174,90 | 175,90 | 182,41 | -0,25 | -0,25 | -0,25 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục theo đà tăng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.486 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.991 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.303 | 16.468 | 16.995 | 121 | 122 | 126 |
Agribank | 16.395 | 16.461 | 16.991 | 107 | 108 | 109 |
Vietinbank | 16.482 | 16.532 | 17.032 | 92 | 92 | 92 |
BIDV | 16.486 | 16.546 | 17.002 | 89 | 90 | 95 |
Techcombank | 16.198 | 16.465 | 17.061 | 98 | 98 | 96 |
Eximbank | 16.443 | 16.485 | 17.023 | 116 | 109 | 104 |
Sacombank | 16.385 | 16.485 | 17.050 | 116 | 116 | 110 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tăng trở lại. VietinBank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.246 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.148 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 33.795 | 34.136 | 35.230 | 194 | 196 | 202 |
Agribank | 34.038 | 34.175 | 35.148 | 170 | 171 | 173 |
Vietinbank | 34.246 | 34.346 | 35.206 | 180 | 180 | 180 |
BIDV | 34.211 | 34.303 | 35.211 | 172 | 172 | 166 |
Techcombank | 33.885 | 34.274 | 35.242 | 195 | 195 | 207 |
Eximbank | 34.138 | 34.233 | 35.279 | 181 | 208 | 199 |
Sacombank | 34.126 | 34.176 | 35.289 | 148 | 148 | 148 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng hầu hết tăng. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,32 VND/KRW. Trong khi Techcombank là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,20 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,14 | 17,93 | 19,46 | 0,11 | 0,11 | 0,13 |
Agribank | - | 17,82 | 19,65 | - | 0,12 | 0,14 |
Vietinbank | 15,66 | 17,66 | 19,46 | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
BIDV | 17,32 | 18,06 | 19,41 | 0,12 | 0,12 | 0,11 |
Techcombank | - | 17,40 | 19,20 | - | -0,10 | -0,10 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.502 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.506 |
3.541 |
3.655 |
1,52 |
1,53 |
1,57 |
Vietinbank |
- |
3.547 |
3.647 |
- |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
- |
3.557 |
3.654 |
- |
-1,00 |
0,00 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0,00 |
0,00 |
Eximbank |
- |
3.530 |
3.680 |
- |
2,00 |
1,00 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.750 VND/USD và 26.140 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.434 VND/EUR và 29.992 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.519 VND/SGD và 20.389 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.0123 VND/CAD và 18.893 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 690 VND/THB và 799 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.