Ảnh minh hoạ: MH.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/07) tiếp đà tăng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 174,23 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank. Eximbank cũng là nơi có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 180,21 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
171,00 |
172,73 |
181,87 |
0,85 |
0,86 |
0,91 |
Agribank |
173,27 |
173,97 |
181,35 |
0,92 |
0,93 |
1,01 |
VietinBank |
173,74 |
174,24 |
181,74 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
BIDV |
174,11 |
174,42 |
181,78 |
1,01 |
1,01 |
1,03 |
Techcombank |
170,36 |
174,58 |
182,95 |
1,43 |
1,44 |
1,40 |
Eximbank |
174,23 |
174,75 |
180,21 |
0,95 |
0,95 |
0,91 |
Sacombank |
173,73 |
174,73 |
181,25 |
0,88 |
0,88 |
0,88 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay đồng loạt tăng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.797 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.302 VND/AUD tại Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16.597 | 16.765 | 17.302 | 23 | 23 | 24 |
Agribank | 16.711 | 16.778 | 17.319 | 32 | 32 | 33 |
VietinBank | 16.797 | 16.847 | 17.347 | 29 | 29 | 29 |
BIDV | 16.775 | 16.836 | 17.310 | 21 | 21 | 24 |
Techcombank | 16.507 | 16.775 | 17.369 | 15 | 15 | 3 |
Eximbank | 16.746 | 16.796 | 17.349 | 31 | 31 | 26 |
Sacombank | 16.690 | 16.790 | 17.363 | 16 | 16 | 21 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đồng loạt tăng trở lại. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 34.832 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 35.757 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
34.335 |
34.682 |
35.793 |
165 |
167 |
172 |
Agribank |
34.629 |
34.768 |
35.757 |
195 |
196 |
199 |
Vietinbank |
34.807 |
34.907 |
35.767 |
164 |
164 |
164 |
BIDV |
34.832 |
34.926 |
35.807 |
183 |
183 |
191 |
Techcombank |
34.430 |
34.822 |
35.788 |
178 |
179 |
154 |
Eximbank |
34.694 |
34.763 |
35.833 |
182 |
182 |
175 |
Sacombank |
34.738 |
34.788 |
35.901 |
156 |
156 |
156 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng quay đầu tăng. Theo khảo sát, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,45 VND/KRW. BIDV cũng là ngân hàng có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,65 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 16,32 | 18,14 | 19,68 | 0,06 | 0,07 | 0,07 |
Agribank | - | 18,11 | 19,87 | - | 0,08 | 0,09 |
Vietinbank | 15,88 | 17,88 | 20,48 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
BIDV | 17,45 | 18,20 | 19,65 | 0,08 | 0,08 | 0,10 |
Techcombank | - | 17,70 | 19,70 | - | 0,00 | 0,00 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, gần như đi ngang so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.552 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Vietcombank |
3.552 |
3.588 |
3.703 |
0,26 |
0,26 |
0,27 |
Vietinbank |
- |
3.595 |
3.695 |
- |
0,00 |
0,00 |
BIDV |
- |
3.597 |
3.695 |
- |
1,00 |
1,00 |
Techcombank |
- |
3.570 |
3.690 |
- |
0,00 |
0,00 |
Eximbank |
- |
3.571 |
3.724 |
- |
-2,00 |
-3,00 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.930 VND/USD và 26.320 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 29.772 VND/EUR và 31.342 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 19.870 VND/SGD và 20.755 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.612 VND/CAD và 19.402 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 714 VND/THB và 827 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.