Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (06/02) đồng loạt tăng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,81 VND/JPY được ghi nhận tại VietinBank, trong khi Techcombank vẫn có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 158,88 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,44 | 161,05 | 169,58 | 1,60 | 1,62 | 1,70 |
Agribank | 161,34 | 161,99 | 169,23 | 1,60 | 1,61 | 1,71 |
VietinBank | 162,81 | 162,56 | 170,06 | 1,61 | 1,61 | 1,61 |
BIDV | 160,71 | 160,97 | 169,44 | 1,66 | 1,66 | 1,75 |
Techcombank | 158,88 | 163,05 | 171,34 | 1,98 | 1,99 | 1,92 |
Eximbank | 162,75 | 163,24 | 168,64 | 2,14 | 2,15 | 1,95 |
Sacombank | 161,89 | 162,39 | 168,90 | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cùng tăng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.593 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.278 VND/AUD tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15.402 |
15.557 |
16.057 |
54 |
55 |
56 |
Agribank |
15.493 |
15.555 |
16.071 |
97 |
97 |
99 |
Vietinbank |
15.552 |
15.652 |
16.102 |
52 |
52 |
52 |
BIDV |
15.593 |
15.616 |
16.109 |
98 |
98 |
101 |
Techcombank |
15.278 |
15.541 |
16.178 |
95 |
95 |
87 |
Eximbank |
15.509 |
15.556 |
16.097 |
73 |
74 |
52 |
Sacombank |
15.456 |
15.556 |
16.118 |
72 |
72 |
64 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay ghi nhận tăng đồng loạt ở các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.071VND/GBP. Trong khi Vietcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 30.654 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 30.654 | 30.963 | 31.957 | 25 | 25 | 26 |
Agribank | 30.860 | 30.984 | 31.963 | 110 | 111 | 113 |
Vietinbank | 31.065 | 31.115 | 32.075 | 20 | 20 | 20 |
BIDV | 31.071 | 31.143 | 32.071 | 117 | 117 | 119 |
Techcombank | 30.676 | 31.052 | 32.001 | 116 | 117 | 89 |
Eximbank | 30.933 | 30.995 | 32.008 | 63 | 63 | 13 |
Sacombank | 30.955 | 31.005 | 32.113 | 70 | 70 | 58 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng tăng nhẹ so với hôm qua. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,41 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,06 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,06 | 16,74 | 18,16 | 0,05 | 0,06 | 0,06 |
Agribank | - | 16,64 | 18,37 | - | 0,07 | 0,08 |
Vietinbank | 16,41 | 16,81 | 18,41 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
BIDV | 15,24 | 16,84 | 18,27 | 0,07 | 0,08 | 0,10 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | - |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm gần 13 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.373 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.373 |
3.407 |
3.517 |
-12,60 |
-12,73 |
-13,13 |
Vietinbank |
- |
3.418 |
3.528 |
- |
-14 |
-14 |
BIDV |
- |
3.422 |
3.527 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.390 |
3.541 |
-7 |
-13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.960 VND/USD và 25.350 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.498 VND/EUR và 26.897 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.186 VND/SGD và 18.960 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.129 VND/CAD và 17.857 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 662 VND/THB và 764 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.