Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank có sự biến động trái chiều. Ở chiều mua vào, cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 10 đồng so với phiên trước. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng 18 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt 25.840 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.190 VND/USD.
Tỷ giá euro Sacombank cùng tăng 15 đồng ở cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt đạt 29.117 VND/EUR, 29.217 VND/EUR và 30.050 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng quay đầu tăng mạnh 92 đồng ở chiều mua vào và 86 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.162 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.212 VND/GBP và bán ra là 35.175 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật Sacombank có sự nhích nhẹ với 0,05 đồng ở chiều mua vào và 0,1 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá cuối cùng được niêm yết là 179,22 VND/JPY cho mua tiền mặt, 179,72 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 185,78 VND/JPY cho bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục đi ngang ở mức 17,4 VND/KRW đối với mua vào chuyển khoản và 19,2 VND/KRW đối với bán ra.
Với các ngoại tệ khác, tỷ giá Sacombank hôm nay điều chỉnh trái. Cụ thể, nhiều đồng tiền mạnh và phổ biến như đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, và đô la New Zealand đều ghi nhận mức tăng giá so với Đồng Việt Nam ở các chiều giao dịch có dữ liệu. Ngược lại, Franc Thụy Sĩ và nhân dân tệ lại có sự điều chỉnh giảm giá. Một số đồng tiền khác như đô la Hồng Kông, đô la Đài Loan và Ringgit Malaysia cho thấy sự ổn định, giữ nguyên tỷ giá mua/bán chuyển khoản.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/4/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.840 |
25.840 |
26.190 |
-10 |
-10 |
18 |
Dollar Australia |
AUD |
16.325 |
16.425 |
16.962 |
123 |
123 |
117 |
Dollar Canada |
CAD |
18.436 |
18.536 |
19.087 |
20 |
20 |
16 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.982 |
31.012 |
31.851 |
-44 |
-44 |
-44 |
Euro |
EUR |
29.117 |
29.217 |
30.050 |
15 |
15 |
15 |
Bảng Anh |
GBP |
34.162 |
34.212 |
35.175 |
92 |
92 |
86 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
179,22 |
179,72 |
185,78 |
0,05 |
0,05 |
0,1 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.535 |
3.620 |
- |
-2 |
-2 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.456 |
19.586 |
20.198 |
35 |
35 |
35 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.394 |
15.907 |
- |
111 |
109 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
17,4 |
19,2 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
790 |
905 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.000 |
6.130 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.