25/04/2025 11:17

Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/4, Euro và bảng Anh bật tăng trở lại

Khảo sát ngày 25/4, tỷ giá ngân hàng Sacombank của các đồng tiền phổ biến có xu hướng tăng. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng mạnh nhất 92 đồng ở chiều mua vào và 86 đồng ở chiều bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD Sacombank có sự biến động trái chiều. Ở chiều mua vào, cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 10 đồng so với phiên trước. Tuy nhiên, ở chiều bán ra, tỷ giá lại tăng 18 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng đạt 25.840 VND/USD, còn tỷ giá bán ra là 26.190 VND/USD.

Tỷ giá euro Sacombank cùng tăng 15 đồng ở cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt đạt 29.117 VND/EUR, 29.217 VND/EUR và 30.050 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng quay đầu tăng mạnh 92 đồng ở chiều mua vào và 86 đồng ở chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 34.162 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.212 VND/GBP và bán ra là 35.175 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật Sacombank có sự nhích nhẹ với 0,05 đồng ở chiều mua vào và 0,1 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá cuối cùng được niêm yết là 179,22 VND/JPY cho mua tiền mặt, 179,72 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 185,78 VND/JPY cho bán ra.

Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục đi ngang ở mức 17,4 VND/KRW đối với mua vào chuyển khoản và 19,2 VND/KRW đối với bán ra.

Với các ngoại tệ khác, tỷ giá Sacombank hôm nay điều chỉnh trái. Cụ thể, nhiều đồng tiền mạnh và phổ biến như đô la Úc, đô la Canada, đô la Singapore, và đô la New Zealand đều ghi nhận mức tăng giá so với Đồng Việt Nam ở các chiều giao dịch có dữ liệu. Ngược lại, Franc Thụy Sĩ và nhân dân tệ lại có sự điều chỉnh giảm giá. Một số đồng tiền khác như đô la Hồng Kông, đô la Đài Loan và Ringgit Malaysia cho thấy sự ổn định, giữ nguyên tỷ giá mua/bán chuyển khoản. 

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 25/4/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.840

25.840

26.190

-10

-10

18

Dollar Australia

AUD

16.325

16.425

16.962

123

123

117

Dollar Canada

CAD

18.436

18.536

19.087

20

20

16

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.982

31.012

31.851

-44

-44

-44

Euro

EUR

29.117

29.217

30.050

15

15

15

Bảng Anh

GBP

34.162

34.212

35.175

92

92

86

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.330

3.455

-

0

0

yen Nhật

JPY

179,22

179,72

185,78

0,05

0,05

0,1

Nhân dân tệ

CNY

-

3.535

3.620

-

-2

-2

Dollar Singapore

SGD

19.456

19.586

20.198

35

35

35

Dollar New Zealand

NZD

-

15.394

15.907

-

111

109

Won Hàn Quốc

KRW

-

17,4

19,2

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

790

905

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.000

6.130

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO