Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh tăng nhẹ trên tất cả các chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản USD đều đồng loạt tăng 11 đồng, niêm yết ở mức 25.974 VND/USD. Chiều bán ra cũng ghi nhận mức tăng tương tự 11 đồng, đưa tỷ giá lên 26.334 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục đà tăng đáng kể trong phiên giao dịch hôm nay tại Vietinbank. Cả ba hình thức giao dịch đều ghi nhận mức tăng đồng bộ 36 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 29.965 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 30.010 VND/EUR và tỷ giá bán ra ở mức 31.220 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietinbank hôm nay có sự biến động tăng nhưng ở mức rất nhỏ. Theo đó, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của yen Nhật đều tăng 0,02 đồng; tương ứng 172,51 VND/JPY, 173,01 VND/JPY và 180,51 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh là ngoại tệ có mức tăng mạnh nhất trong số các đồng tiền chủ chốt tại Vietinbank hôm nay. Đồng bảng Anh đã tăng 129 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt bảng Anh sau điều chỉnh là 34.696 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản đạt 34.796 VND/GBP và tỷ giá bán ra vọt lên mức 35.656 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc cũng duy trì xu hướng tăng giá mạnh mẽ tại Vietinbank trong phiên này. Cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc đều đồng loạt tăng 72 đồng; lần lượt đạt 16.771 VND/AUD, 16.821 VND/AUD và 17.321 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay cho thấy một bức tranh khá tích cực đối với các đồng tiền chủ chốt. Cả 5 ngoại tệ lớn là USD, euro, yên Nhật, bảng Anh và đô la Úc đều đồng loạt tăng giá trên tất cả các chiều mua và bán. Trong đó, bảng Anh dẫn đầu đà tăng mạnh nhất, theo sau là đô la Úc và euro.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.974 |
25.974 |
26.334 |
11 |
11 |
11 |
Euro |
EUR |
29.965 |
30.010 |
31.220 |
36 |
36 |
36 |
yen Nhật |
JPY |
172,51 |
173,01 |
180,51 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Bảng Anh |
GBP |
34.696 |
34.796 |
35.656 |
129 |
129 |
129 |
Dollar Australia |
AUD |
16.771 |
16.821 |
17.321 |
72 |
72 |
72 |
Dollar Canada |
CAD |
18.589 |
18.789 |
19.339 |
-19 |
-19 |
-19 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.137 |
32.392 |
33.092 |
14 |
14 |
14 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.592 |
3.692 |
- |
0 |
0 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.045 |
4.155 |
- |
5 |
5 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.257 |
3.272 |
3.392 |
2 |
2 |
2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,79 |
17,79 |
20,39 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.517 |
2.597 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.339 |
15.389 |
15.906 |
105 |
105 |
105 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.646 |
2.746 |
- |
6 |
6 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.912 |
20.002 |
20.682 |
28 |
28 |
28 |
Baht Thái |
THB |
753,71 |
798,05 |
821,71 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.822,41 |
7.212,41 |
- |
3 |
3 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.581 |
88.631 |
- |
50 |
50 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.