19/11/2025 10:25

Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/11 USD ổn định, euro và bảng Anh cũng điều chỉnh giảm

Khảo sát ngày 19/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank tiếp tục xu hướng tăng giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD ổn định ở 26.187 VND/USD và 26.388 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 17 đồng ở chiều mua vào, lên 26.187 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.388 VND/USD.

Tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên giá mua tiền mặt là 14,99 VND/KRW và mua chuyển khoản là 16,99 VND/KRW; riêng giá bán ra tăng 0,49 đồng, lên 19,59 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 10 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.779 VND/AUD, 16.829 VND/AUD và 17.529 VND/AUD.

Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 16 đồng, xuống còn 30.055 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.105 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.415 VND/EUR cho giá bán ra.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 19 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt đang được giao dịch ở mức 34.229 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.329 VND/GBP và bán ra là 35.189 VND/GBP.

Riêng tỷ giá yen Nhật ghi nhận biến động trái chiều giữa hai chiều mua - bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng yên cùng giảm 0,1 đồng, lần lượt còn 165,35 VND/JPY và 165,85 VND/JPY; trong khi giá bán ra tăng 0,6 đồng, lên 174,85 VND/JPY.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.187

26.187

26.388

17

17

0

Euro

EUR

30.055

30.105

31.415

-16

-16

-16

yen Nhật

JPY

165,35

165,85

174,85

-0,10

-0,10

0,60

Bảng Anh

GBP

34.229

34.329

35.189

-19

-19

-19

Dollar Australia

AUD

16.779

16.829

17.529

10

10

10

Dollar Canada

CAD

18.405

18.605

19.155

86

86

86

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.516

32.771

33.471

-155

-155

-155

Nhân dân tệ

CNY

-

3.662

3.769

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.061

4.171

-

-2

-2

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

-6

-6

-6

Won Hàn Quốc

KRW

14,99

16,99

19,59

0,00

0,00

0,49

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.578

2.658

-

-1

-1

Dollar New Zealand

NZD

14.622

14.672

15.188

-40

-40

-40

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.738

2.838

-

-1

-1

Đô la Singapore

SGD

19.810

19.900

20.580

21

21

21

Baht Thái

THB

761,54

805,88

829,54

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.886,35

7.276,35

-

5

5

Dinar Kuwait

KWD

-

83.962

89.012

-

14

14

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO