Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 17 đồng ở chiều mua vào, lên 26.187 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.388 VND/USD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giữ nguyên giá mua tiền mặt là 14,99 VND/KRW và mua chuyển khoản là 16,99 VND/KRW; riêng giá bán ra tăng 0,49 đồng, lên 19,59 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 10 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.779 VND/AUD, 16.829 VND/AUD và 17.529 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 16 đồng, xuống còn 30.055 VND/EUR cho giá mua tiền mặt, 30.105 VND/EUR cho giá mua chuyển khoản và 31.415 VND/EUR cho giá bán ra.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 19 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt đang được giao dịch ở mức 34.229 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.329 VND/GBP và bán ra là 35.189 VND/GBP.
Riêng tỷ giá yen Nhật ghi nhận biến động trái chiều giữa hai chiều mua - bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản của đồng yên cùng giảm 0,1 đồng, lần lượt còn 165,35 VND/JPY và 165,85 VND/JPY; trong khi giá bán ra tăng 0,6 đồng, lên 174,85 VND/JPY.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.187 |
26.187 |
26.388 |
17 |
17 |
0 |
|
Euro |
EUR |
30.055 |
30.105 |
31.415 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,35 |
165,85 |
174,85 |
-0,10 |
-0,10 |
0,60 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.229 |
34.329 |
35.189 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.779 |
16.829 |
17.529 |
10 |
10 |
10 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.405 |
18.605 |
19.155 |
86 |
86 |
86 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.516 |
32.771 |
33.471 |
-155 |
-155 |
-155 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.662 |
3.769 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.061 |
4.171 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,99 |
16,99 |
19,59 |
0,00 |
0,00 |
0,49 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.578 |
2.658 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.622 |
14.672 |
15.188 |
-40 |
-40 |
-40 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.738 |
2.838 |
- |
-1 |
-1 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.810 |
19.900 |
20.580 |
21 |
21 |
21 |
|
Baht Thái |
THB |
761,54 |
805,88 |
829,54 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.886,35 |
7.276,35 |
- |
5 |
5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.962 |
89.012 |
- |
14 |
14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.