07/10/2025 11:39

Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/10 tiếp tục tăng giảm trái chiều giữa loạt ngoại tệ lớn

Khảo sát ngày 7/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD giảm nhẹ xuống còn 26.182 VND/USD cho mua vào và 26.398 VND/USD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 5 đồng và đưa giá mua vào xuống 26.182 VND/USD, còn giá bán ra là 26.398 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng giảm xuống còn 30.407 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.452 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.662 VND/EUR cho bán ra; đồng loạt giảm 62 đồng.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được VietinBank điều chỉnh giảm 0,29 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó, giá mua tiền mặt niêm yết ở 171,82 VND/JPY, mua chuyển khoản là 172,32 VND/JPY và bán ra là 179,82 VND/JPY.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng 64 đồng, nâng giá mua tiền mặt lên 35.086 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 35.186 VND/GBP và bán ra chốt ở 36.046 VND/GBP.

Với tỷ giá đô la Úc, VietinBank điều chỉnh tăng 32 đồng và niêm yết 17.199 VND/AUD cho hình thức mua tiền mặt, 17.249 VND/AUD cho hình thức mua chuyển khoản và 17.749 VND/AUD cho hình thức bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc nhích nhẹ 0,01 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt giao dịch ở 15,69 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,69 VND/KRW và bán ra là 20,29 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.182

26.182

26.398

-5

-5

-5

Euro

EUR

30.407

30.452

31.662

-62

-62

-62

yen Nhật

JPY

171,82

172,32

179,82

-0,29

-0,29

-0,29

Bảng Anh

GBP

35.086

35.186

36.046

64

64

64

Dollar Australia

AUD

17.199

17.249

17.749

32

32

32

Dollar Canada

CAD

18.451

18.651

19.201

1

1

1

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.683

32.938

33.638

9

9

9

Nhân dân tệ

CNY

-

3.653

3.760

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.103

4.213

-

-8

-8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3328

3448

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,69

17,69

20,29

0,01

0,01

0,01

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.627

2.707

-

6

6

Dollar New Zealand

NZD

15.121

15.171

15.687

-12

-12

-12

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.765

2.865

-

0

0

Đô la Singapore

SGD

19.972

20.062

20.742

19

19

19

Baht Thái

THB

759,13

803

827

-3

-3

-3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.878,24

7.268,24

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

84.105

89.155

-

-387

-387

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO