Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 28 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 26.150 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.510 VND/USD.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh tăng nhẹ 0,27 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên đạt 175,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,76 VND/JPY và bán ra là 183,26 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt giảm 128 đồng ở cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.210 VND/EUR, 30.255 VND/EUR và 31.465 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng chịu áp lực giảm giá khi mất đi 54 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của bảng Anh là 35.037 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.137 VND/GBP và bán ra là 35.997 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng có xu hướng giảm, với mức giảm 4 đồng áp dụng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.803 VND/AUD, 16.853 VND/AUD và 17.353 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay chứng kiến sự phân hóa rõ rệt trong nhóm các đồng tiền chủ chốt. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng tăng giá, thể hiện sự mạnh lên so với đồng Việt Nam, thì euro, bảng Anh và đô la Úc lại đồng loạt giảm giá, cho thấy sự suy yếu nhất định. Mức độ biến động khác nhau giữa các đồng tiền phản ánh sự phức tạp của thị trường ngoại hối trong ngày
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.150 |
26.150 |
26.510 |
28 |
28 |
28 |
Euro |
EUR |
30.210 |
30.255 |
31.465 |
-128 |
-128 |
-128 |
yen Nhật |
JPY |
175,26 |
175,76 |
183,26 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
Bảng Anh |
GBP |
35.037 |
35.137 |
35.997 |
-54 |
-54 |
-54 |
Dollar Australia |
AUD |
16.803 |
16.853 |
17.353 |
-4 |
-4 |
-4 |
Dollar Canada |
CAD |
18.553 |
18.753 |
19.303 |
-6 |
-6 |
-6 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.284 |
32.539 |
33.239 |
-19 |
-19 |
-19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.630 |
3.730 |
- |
7 |
7 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.077 |
4.187 |
- |
-17 |
-17 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.297 |
3.312 |
3.432 |
3 |
3 |
3 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,95 |
20,55 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.573 |
2.653 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.131 |
15.181 |
15.697 |
-37 |
-37 |
-37 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.706 |
2.806 |
- |
-14 |
-14 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.050 |
20.140 |
20.820 |
-6 |
-6 |
-6 |
Baht Thái |
THB |
759,03 |
803,37 |
827,03 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.867,59 |
7.257,59 |
- |
8 |
8 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.180 |
89.230 |
- |
84 |
84 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.