26/08/2025 11:51

Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/8 USD, yen Nhật, euro và bảng Anh biến động trái chiều

Khảo sát ngày 26/8, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm trái chiều giữa loạt ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro giảm mạnh xuống còn 30.210 VND/EUR mua vào và 31.465 VND/EUR bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 28 đồng trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở mức 26.150 VND/USD, trong khi giá bán ra là 26.510 VND/USD.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng Vietinbank điều chỉnh tăng nhẹ 0,27 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt của đồng yên đạt 175,26 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,76 VND/JPY và bán ra là 183,26 VND/JPY.

Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt giảm 128 đồng ở cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 30.210 VND/EUR, 30.255 VND/EUR và 31.465 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng chịu áp lực giảm giá khi mất đi 54 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt của bảng Anh là 35.037 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.137 VND/GBP và bán ra là 35.997 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng có xu hướng giảm, với mức giảm 4 đồng áp dụng cho cả mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 16.803 VND/AUD, 16.853 VND/AUD và 17.353 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay chứng kiến sự phân hóa rõ rệt trong nhóm các đồng tiền chủ chốt. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng tăng giá, thể hiện sự mạnh lên so với đồng Việt Nam, thì euro, bảng Anh và đô la Úc lại đồng loạt giảm giá, cho thấy sự suy yếu nhất định. Mức độ biến động khác nhau giữa các đồng tiền phản ánh sự phức tạp của thị trường ngoại hối trong ngày

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/8

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.150

26.150

26.510

28

28

28

Euro

EUR

30.210

30.255

31.465

-128

-128

-128

yen Nhật

JPY

175,26

175,76

183,26

0,27

0,27

0,27

Bảng Anh

GBP

35.037

35.137

35.997

-54

-54

-54

Dollar Australia

AUD

16.803

16.853

17.353

-4

-4

-4

Dollar Canada

CAD

18.553

18.753

19.303

-6

-6

-6

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.284

32.539

33.239

-19

-19

-19

Nhân dân tệ

CNY

-

3.630

3.730

-

7

7

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.077

4.187

-

-17

-17

Dollar Hồng Kông

HKD

3.297

3.312

3.432

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

15,95

17,95

20,55

-0,02

-0,02

-0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.573

2.653

-

-9

-9

Dollar New Zealand

NZD

15.131

15.181

15.697

-37

-37

-37

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.706

2.806

-

-14

-14

Đô la Singapore

SGD

20.050

20.140

20.820

-6

-6

-6

Baht Thái

THB

759,03

803,37

827,03

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.867,59

7.257,59

-

8

8

Dinar Kuwait

KWD

-

84.180

89.230

-

84

84

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO