10/11/2025 11:41

Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/11 euro, bảng Anh, đô Úc tiếp đà tăng

Khảo sát ngày 10/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng chiếm phần lớn. Trong đó, tỷ giá euro tiếp tục tăng lên 29.947 VND/EUR cho mua tiền mặt và 31.252 VND/EUR cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 3 đồng ở chiểu mua vào và tăng 3 đồng ở chiều bán ra; tương ứng 26.104 VND/USD và 26.361 VND/USD.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đảo chiều giảm 0,99 đồng; lần lượt xuống còn 166,32 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,82 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,82 VND/JPY cho giá bán ra.

Ở chiều đi lên, tỷ giá euro tăng thêm 44 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.947 VND/EUR, 29.942 VND/EUR và 31.252 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh tiếp tục tăng lên 34.139 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.239 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.099 VND/GBP cho giá bán ra; cùng tăng 69 đồng.

Với mức tăng 119 đồng, tỷ giá đô Úc hiện niêm yết giá mua tiền mặt là 16.793 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.843 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.543 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá won giữ nguyên giá giao dịch cho cả hai chiều mua - bán. Theo đó,  giá mua tiền mặt vẫn là 15,07 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,07 VND/KRW và bán ra là 19,67 VND/KRW .

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.104

26.104

26.361

-3

-3

3

Euro

EUR

29.947

29.942

31.252

44

44

44

yen Nhật

JPY

166,32

166,82

175,82

-0,99

-0,99

-0,99

Bảng Anh

GBP

34.139

34.239

35.099

69

69

69

Dollar Australia

AUD

16.793

16.843

17.543

119

119

119

Dollar Canada

CAD

18.296

18.496

19.046

121

121

121

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.157

32.412

33.112

28

28

28

Nhân dân tệ

CNY

-

3.644

3.751

-

1

1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.040

4.150

-

6

6

Dollar Hồng Kông

HKD

3.308

3.323

3.443

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,07

17,07

19,67

0,00

0,00

0,00

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,36

-

-0,01

-0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.560

2.640

-

14

14

Dollar New Zealand

NZD

14.560

14.610

15.126

24

24

24

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.713

2.813

-

13

13

Đô la Singapore

SGD

19.743

19.833

20.513

38

38

38

Baht Thái

THB

760,09

804,43

828,09

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.863,62

7.253,62

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.651

88.701

-

-49

-49

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư
QUẢNG CÁO
QUẢNG CÁO